Phường Phú Lợi – Thủ Dầu Một cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Dầu Một , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Phú Lợi – Thủ Dầu Một |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Phú Lợi – Thủ Dầu Một |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Dầu Một |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Nghĩa 109
Phường Định Hoà 8
Phường Hiệp An 9
Phường Hiệp Thành 102
Phường Hoà Phú 30
Phường Phú Cường 120
Phường Phú Hòa 81
Phường Phú Lợi 74
Phường Phú Mỹ 5
Phường Phú Tân 16
Phường Phú Thọ 91
Xã Chánh Mỹ 5
Xã Tân An 9
Xã Tương Bình Hiệp 8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx 667 264.642 118,67 2.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx 69 58.439 400,9 146
Huyện Bàu Bàng
757xx 44 82.024 339,2 242
Thị xã Bến Cát
759xx 108 203.420 234,4 868
Huyện Dầu Tiếng
758xx 88 115.780 721,4 160
Thị xã Dĩ An
753xx 103 355.370 60 5.928
Huyện Phú Giáo
756xx 70 83.555 541,5 154
Thị xã Tân Uyên
754xx 106 190.564 92,4920 2.060
Thị xã Thuận An
752xx 170 438.922 84,26 5.245
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
(cập nhật 2020)
50 → 59
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ