Phường Phú Lợi – Thủ Dầu Một cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Dầu Một , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Lợi – Thủ Dầu Một

Bản đồ Phường Phú Lợi – Thủ Dầu Một

Đường Đoàn Thị Liên 821330
Đường Huỳnh Văn Nghệ 821329
Đường Lê Thị Trung 821331
Đường Trịnh Hoài Đức 821328
Khu 1Tổ 1 821308
Khu 1Tổ 2 821307
Khu 1Tổ 5 821306
Khu 2Tổ 10 821257
Khu 2Tổ 11 821258
Khu 2Tổ 12 821259
Khu 2Tổ 4 821315
Khu 2Tổ 8 821332
Khu 2Tổ 9 821256
Khu 3Tổ 13 821263
Khu 3Tổ 14 821305
Khu 3Tổ 15 821290
Khu 3Tổ 16 821291
Khu 3Tổ 17 821283
Khu 3Tổ 18 821284
Khu 3Tổ 19 821285
Khu 3Tổ 20 821286
Khu 3Tổ 21 821279
Khu 3Tổ 22 821301
Khu 3Tổ 23 821280
Khu 4Tổ 24 821260
Khu 4Tổ 25 821261
Khu 4Tổ 26 821262
Khu 4Tổ 27 821274
Khu 4Tổ 28 821276
Khu 4Tổ 29 821287
Khu 4Tổ 30 821288
Khu 4Tổ 31 821278
Khu 4Tổ 32 821281
Khu 4Tổ 33 821282
Khu 4Tổ 34 821289
Khu 4Tổ 35 821275
Khu 5Tổ 36 821314
Khu 5Tổ 37 821277
Khu 5Tổ 38 821316
Khu 5Tổ 39 821317
Khu 5Tổ 40 821318
Khu 5Tổ 41 821326
Khu 5Tổ 42 821319
Khu 5Tổ 43 821320
Khu 5Tổ 44 821321
Khu 5Tổ 45 821322
Khu 5Tổ 46 821323
Khu 5Tổ 47 821324
Khu 5Tổ 48 821327
Khu 5Tổ 49 821325
Khu 6Tổ 1 821264
Khu 6Tổ 2 821265
Khu 6Tổ 3 821266
Khu 6Tổ 4 821267
Khu 6Tổ 5 821268
Khu 6Tổ 6 821269
Khu 6Tổ 7 821333
Khu 7Tổ 10 821273
Khu 7Tổ 7 821270
Khu 7Tổ 8 821271
Khu 7Tổ 9 821272
Khu 8Tổ 10 821313
Khu 8Tổ 11 821302
Khu 8Tổ 12 821303
Khu 8Tổ 7 821298
Khu 8Tổ 8 821299
Khu 8Tổ 9 821300
Khu 9Tổ 1 821292
Khu 9Tổ 13 821304
Khu 9Tổ 2 821293
Khu 9Tổ 3 821294
Khu 9Tổ 4 821295
Khu 9Tổ 5 821296
Khu 9Tổ 6 821297

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Dầu Một

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Nghĩa109
Phường Định Hoà8
Phường Hiệp An9
Phường Hiệp Thành102
Phường Hoà Phú30
Phường Phú Cường120
Phường Phú Hòa81
Phường Phú Lợi74
Phường Phú Mỹ5
Phường Phú Tân16
Phường Phú Thọ91
Xã Chánh Mỹ5
Xã Tân An9
Xã Tương Bình Hiệp8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post