Phường Phú Thọ – Thủ Dầu Một cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Dầu Một , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ
Thông tin zip code /postal code Phường Phú Thọ – Thủ Dầu Một
|
Bản đồ Phường Phú Thọ – Thủ Dầu Một
|
Khu 2Tổ 22 |
|
821850 |
|
Khu 2Tổ 22b |
|
821934 |
|
Khu 2Tổ 22c |
|
821935 |
|
Khu 2Tổ 24 |
|
821852 |
|
Khu 2Tổ 24b |
|
821933 |
|
Khu 2Tổ 25 |
|
821853 |
|
Khu 2Tổ 26 |
|
821854 |
|
Khu 2Tổ 27 |
|
821855 |
|
Khu 2Tổ 41 |
|
821937 |
|
Khu 2Tổ 97 |
|
821830 |
|
Khu 2Tổ 98 |
|
821838 |
|
Khu 2Tổ 99 |
|
821840 |
|
Khu 3Tổ 14 |
|
821878 |
|
Khu 3Tổ 15 |
|
821938 |
|
Khu 3Tổ 23 |
|
821851 |
|
Khu 3Tổ 23b |
|
821936 |
|
Khu 3Tổ 28 |
|
821856 |
|
Khu 3Tổ 29 |
|
821857 |
|
Khu 3Tổ 30 |
|
821858 |
|
Khu 3Tổ 31 |
|
821859 |
|
Khu 3Tổ 41 |
|
821870 |
|
Khu 3Tổ 42 |
|
821871 |
|
Khu 3Tổ 43 |
|
821872 |
|
Khu 4Tổ 100 |
|
821899 |
|
Khu 4Tổ 44 |
|
821879 |
|
Khu 4Tổ 45 |
|
821880 |
|
Khu 4Tổ 46 |
|
821881 |
|
Khu 4Tổ 47 |
|
821882 |
|
Khu 4Tổ 48 |
|
821883 |
|
Khu 4Tổ 49 |
|
821884 |
|
Khu 4Tổ 50 |
|
821885 |
|
Khu 4Tổ 51 |
|
821886 |
|
Khu 4Tổ 52 |
|
821887 |
|
Khu 4Tổ 53 |
|
821888 |
|
Khu 4Tổ 54 |
|
821889 |
|
Khu 4Tổ 55 |
|
821890 |
|
Khu 4Tổ 56 |
|
821891 |
|
Khu 4Tổ 57 |
|
821892 |
|
Khu 4Tổ 58 |
|
821893 |
|
Khu 4Tổ 59 |
|
821894 |
|
Khu 4Tổ 60 |
|
821895 |
|
Khu 4Tổ 61 |
|
821896 |
|
Khu 4Tổ 62 |
|
821897 |
|
Khu 4Tổ 63 |
|
821898 |
|
Khu 5Tổ 79 |
|
821900 |
|
Khu 5Tổ 80 |
|
821901 |
|
Khu 5Tổ 81 |
|
821902 |
|
Khu 5Tổ 82 |
|
821903 |
|
Khu 5Tổ 83 |
|
821904 |
|
Khu 5Tổ 84 |
|
821905 |
|
Khu 5Tổ 85 |
|
821906 |
|
Khu 5Tổ 86 |
|
821907 |
|
Khu 5Tổ 87 |
|
821908 |
|
Khu 5Tổ 88 |
|
821909 |
|
Khu 5Tổ 89 |
|
821910 |
|
Khu 5Tổ 90 |
|
821911 |
|
Khu 5Tổ 91 |
|
821912 |
|
Khu 5Tổ 92 |
|
821913 |
|
Khu 5Tổ 93 |
|
821914 |
|
Khu 5Tổ 94 |
|
821915 |
|
Khu 5Tổ 95 |
|
821916 |
|
Khu 5Tổ 96 |
|
821917 |
|
Khu 6Tổ 64 |
|
821918 |
|
Khu 6Tổ 65 |
|
821919 |
|
Khu 6Tổ 66 |
|
821920 |
|
Khu 6Tổ 67 |
|
821921 |
|
Khu 6Tổ 68 |
|
821922 |
|
Khu 6Tổ 69 |
|
821923 |
|
Khu 6Tổ 70 |
|
821924 |
|
Khu 6Tổ 71 |
|
821925 |
|
Khu 6Tổ 72 |
|
821926 |
|
Khu 6Tổ 73 |
|
821927 |
|
Khu 6Tổ 74 |
|
821928 |
|
Khu 6Tổ 75 |
|
821929 |
|
Khu 6Tổ 76 |
|
821930 |
|
Khu 6Tổ 77 |
|
821931 |
|
Khu 6Tổ 78 |
|
821932 |
|
Khu 7Tổ 10 |
|
821874 |
|
Khu 7Tổ 11 |
|
821875 |
|
Khu 7Tổ 12 |
|
821876 |
|
Khu 7Tổ 13 |
|
821877 |
|
Khu 7Tổ 32 |
|
821860 |
|
Khu 7Tổ 33 |
|
821861 |
|
Khu 7Tổ 34 |
|
821863 |
|
Khu 7Tổ 35 |
|
821864 |
|
Khu 7Tổ 36 |
|
821865 |
|
Khu 7Tổ 37 |
|
821866 |
|
Khu 7Tổ 38 |
|
821867 |
|
Khu 7Tổ 39 |
|
821868 |
|
Khu 7Tổ 40 |
|
821869 |
|
Khu 7Tổ 9 |
|
821873 |
|
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Dầu Một
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương
|
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
|
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ