Phường Tân Bình – Đồng Xoài cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đồng Xoài , thuộc Tỉnh Bình Phước , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Bình – Đồng Xoài

Bản đồ Phường Tân Bình – Đồng Xoài

Đường Điểu Ong 831006
Đường Hùng Vương 831004
Đường Lê Duẩn 831005
Đường Phú Riềng Đỏ 831007
Đường Phú Riềng Đỏ196-460 831008
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 18196-460 831031
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 20196-460 831032
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 22196-460 831033
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 24196-460 831034
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 26196-460 831035
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 28196-460 831036
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 30196-460 831037
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 32196-460 831038
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 34196-460 831039
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 36196-460 831040
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 38196-460 831041
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 40196-460 831042
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 42196-460 831043
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 44196-460 831044
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 46196-460 831045
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 48196-460 831046
Đường Phú Riềng Đỏ, Hẻm 50196-460 831047
Đường Quốc Lộ 14 831003
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 1 831009
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 11 831014
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 13 831015
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 15 831016
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 17 831017
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 19 831018
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 21 831019
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 23 831020
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 25 831021
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 27 831022
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 3 831010
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 5 831011
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 7 831012
Đường Quốc Lộ 14Hẻm 9 831013
Đường Số 1 831024
Đường Số 2 831025
Đường Số 5 831023
Đường Trần Quốc Toản 831026
Khu phố Tân Bình 831029
Khu phố Tân Trà 831027
Khu phố Thanh Bình 831030
Khu phố Xuân Bình 831028

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Xoài

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Tân Bình45
Phường Tân Đồng31
Phường Tân Phú56
Phường Tân Thiện17
Phường Tân Xuân44
Xã Tân Thành7
Xã Tiến Hưng7
Xã Tiến Thành8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Phước

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đồng Xoài
671xx21580.099168,5475
Thị xã Bình Long
6785x - 6789x5957.590126,3456
Huyện Bù Đăng
673xx122133.4751.50389
Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x5051.576377,5137
Huyện Bù Gia Mập
675xx15272.9071.061,269
Huyện Chơn Thành
679xx7662.562389,5161
Huyện Đồng Phú
672xx6982.190929,188
Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x11995.681663,7977144
Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x130109.866 854129
Thị xã Phước Long
674xx4450.019118,8393 421
Huyện Phú Riềng677xx???92.016675136

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post