Phường Tân Lập – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Lập – Nha Trang

Bản đồ Phường Tân Lập – Nha Trang

Đường Bạch Đằng51-87, 60-148 652229
Đường Bạch Đằng, Ngõ 1721-25, 2-16 652239
Đường Bạch Đằng, Ngõ 951-5, 2-6 652238
Đường Định Cư1-59, 2-60 652249
Đường Định Cư, Ngõ 431-3 652250
Đường Đống Đa1-61, 2-80 652231
Đường Hồng Bàng45-141, 58-126 652230
Đường Huỳnh Thúc Kháng72-90, 95-141 652227
Đường Lê Đại Hành29-85, 34-80 652233
Đường Lê Quý Đôn25-39, 38-58 652224
Đường Mê Linh25-69, 38-170 652234
Đường Mê Linh, Ngõ 1221-5, 2-12 652244
Đường Ngô Đức Kế1-101, 2-50 652236
Đường Ngô Gia Tự1-233 652223
Đường Ngô Thời Nhiệm1-11, 2-28 652237
Đường Nguyễn Hữu Huân33-143, 58-146 652251
Đường Nguyễn Hữu Huân, Ngõ 1102-8 652252
Đường Nguyễn Hữu Huân, Ngõ 1301-9, 2-6 652253
Đường Nguyễn Thị Minh Khai39-75, 48-92 652235
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 631-5, 2-6 652247
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 751-19, 2-20 652245
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 75b2-18 652246
Đường Nguyễn Trung Trực1-21, 2-30 652226
Đường Tô Hiến Thành1-85, 4-48 652222
Đường Tô Hiến Thành, Ngõ 51-13, 2-22 652240
Đường Tô Hiến Thành, Ngõ 691-11 652241
Đường Trần Nguyên Hãn1-141, 2-144 652225
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 132-8 652242
Đường Trịnh Phong31-101, 42-120 652232
Đường Trương Định15-65 652248
Đường Võ Trứ45-81, 62-144 652228

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post