Phường Vĩnh Phước – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Vĩnh Phước – Nha Trang

Bản đồ Phường Vĩnh Phước – Nha Trang

Cụm Phương MaiTổ 10 651147
Cụm Phương MaiTổ 11 651148
Cụm Phương MaiTổ 12 651149
Cụm Phương MaiTổ 6 651144
Cụm Phương MaiTổ 7 651145
Cụm Phương MaiTổ 9 651146
Cụm Sơn ThủyTổ 40 651138
Cụm Sơn ThủyTổ 41 651139
Cụm Sơn ThủyTổ 42 651140
Cụm Sơn ThủyTổ 43 651141
Cụm Sơn ThủyTổ 44 651142
Cụm Sơn ThủyTổ 45 651143
Cụm Tháp BàTổ 1 651133
Cụm Tháp BàTổ 2 651134
Cụm Tháp BàTổ 4 651135
Cụm Tháp BàTổ 5 651136
Cụm Tháp BàTổ 8 651137
Cụm Trường PhúcTổ 27 651151
Cụm Trường PhúcTổ 28 651152
Cụm Trường PhúcTổ 29 651153
Cụm Trường PhúcTổ 30 651154
Cụm Trường PhúcTổ 31 651155
Cụm Trường PhúcTổ 32 651156
Cụm Trường PhúcTổ 46 651157
Đường 2/4112-138 651150
Đường 2/42-120 651158
Đường 2/4 Hà Phước1-339, 2-340 651159
Đường 2/4 Hà Ra1-487, 2-466 651160
Đường 2/4 Hòn Chồng1-61, 2-60 651164
Đường Đặng Tất1-33, 2-36 651168
Đường Đoàn Trần Nghiệp1-59, 2-44 651165
Đường Hòn Chồng1-15, 2-16 651166
Đường Hòn Chồng, Ngõ Hưng Đạo1-45, 2-36 651167
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-25, 2-22 651163
Khu phố Hà Phước 651161
Khu phố Hà Ra 651162

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post