Phường Xương Huân – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xương Huân – Nha Trang

Bản đồ Phường Xương Huân – Nha Trang

Đường Bến Chợ1-61, 2-50651045
Đường Bến Chợ, Ngõ 341-21, 2-22651046
Đường Bến Chợ, Ngõ 351-11, 2-10651047
Đường Bến Chợ, Ngõ 611-17651048
Đường Chu Ăn An1-31, 2-4651030
Đường Chu Văn An, Ngõ Số 191-5651031
Đường Cồn Giữa A1-133, 2-94651050
Đường Cồn Giữa A, Ngõ 121-27, 2-28651051
Đường Cồn Giữa A, Ngõ 141-17, 2-16651052
Đường Cồn Giữa B1-75, 2-78651053
Đường Cồn Giữa C1-61, 2-48651054
Đường Cồn Giữa D1-43, 2-52651055
Đường Cồn Giữa E1-7, 2-14651056
Đường Cồn Tân Lập1-135, 2-136651057
Đường Đoàn Thị Điểm1-5, 2-24651032
Đường Đoàn Thị Điểm, Ngõ Số 201-3651033
Đường Hai Bà Trưng14-22, 1-7651007
Đường Hai Bà Trưng24-26, 9-25651012
Đường Hàng Cá1-17, 24-651018
Đường Hàng Cá, Ngõ Số 51-3, 2-651019
Đường Hàn Thuyên1-7, 2-32651004
Đường Lê Lợi1-33, 2-12651003
Đường Lý Thường Kiệt1-25, 2-26651022
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 231-5651023
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 71-9, 2-8651024
Đường Ngô Quyền1-3, 2-12651016
Đường Ngô Quyền, Ngõ Số 41-61, 2-58651017
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-123, 2-48651034
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 11-19, 2-18651035
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 131-9, 2-22651040
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 171-15, 2-6651041
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 1, Ngách 131-5651038
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 1, Ngách 51-5651036
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 1, Ngách 71-13651037
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 231-5651042
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 571-5, 2-6651043
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 591-5, 2-6651044
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ Số 71-21651039
Đường Nguyễn Công Trứ1-25, 2-26651025
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ Số 111-5651026
Đường Nguyễn Du1-11, 2-20651008
Đường Nguyễn Trường Tộ1, 2-24651028
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ Số 141-3651029
Đường Pasteur1-15, 2-36651010
Đường Phạm Ngũ Lão1, 2-4651009
Đường Phan Bội Châu1-69, 2-30651005
Đường Phan Chu Trinh1, 2-4651014
Đường Phan Đình Phùng1-29, 2-70651027
Đường Phương Câu1-13, 2-10651006
Đường Trần Phú1651015
Đường Trần Phú2-16651013
Đường Xương Huân1-25, 2-14651020
Đường Xương Huân, Ngõ Số 231-3651021
Đường Yersin2-4651011
Khu chung cư Chợ ĐầmDãy nhà A651058

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.16529
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.5581.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post