Phường Tân Hà – Tuyên Quang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuyên Quang , thuộc Tỉnh Tuyên Quang , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Hà – Tuyên Quang

Bản đồ Phường Tân Hà – Tuyên Quang

Đường Tránh Lũ Tân Hà306242
Đường Tránh Lũ Tân HàNgõ 1306243
Đường Trường Tiến Tân Hà306240
Đường Trường Tiến Tân HàNgõ 1306241
Tổ 1306244
Tổ 10306253
Tổ 11306254
Tổ 12306255
Tổ 13306256
Tổ 14306257
Tổ 15306258
Tổ 16306259
Tổ 17306260
Tổ 18306261
Tổ 19306262
Tổ 2306245
Tổ 20306263
Tổ 21306270
Tổ 24306264
Tổ 25306265
Tổ 26306266
Tổ 27306267
Tổ 28306268
Tổ 3306246
Tổ 30306269
Tổ 31306271
Tổ 4306247
Tổ 5306248
Tổ 6306249
Tổ 7306250
Tổ 8306251
Tổ 9306252

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuyên Quang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hưng Thành22
Phường Minh Xuân55
Phường Nông Tiến19
Phường Phan Thiết40
Phường Tân Hà32
Phường Tân Quang41
Phường Ỷ La14
Xã An Khang9
Xã An Tường30
Xã Đội Cấn16
Xã Lưỡng Vượng16
Xã Thái Long10
Xã Tràng Đà16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuyên Quang
221xx320
110.119119,1745924
Huyện Chiêm Hóa
223xx371
124.3371.280,497
Huyện Hàm Yên
226xx316
109.739900,9122
Huyện Lâm Bình
225xx69
29.459781,521738
Huyện Nà Hang
224xx138
41.868865,496948
Huyện Sơn Dương
227xx424
171.694788,6218
Huyện Yên Sơn
222xx456
158.5891.134,3140

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post