Danh mục
Thành phố Pleiku
Thành phố Pleiku. Đông, giáp huyện Đak Đoa. Tây, giáp huyện Ia Grai. Nam, giáp huyện Chư Rông và Chư Sê. Bắc, giáp huyện Chư Păh.
Bao gồm 10 phường: Yên Đỗ, Diên Hồng, Tây Sơn, Hoa Lư, Hội Thương, Hội Phú, Ia Kring, Trà Bá, Thống Nhất, Yên Thế và 9 xã: Biển Hồ, Trà Đa, Chư Á, Diên Phú, Chư Hdrông, Ia Kênh, Xã Gào, Tân Sơn và An Phú.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Pleiku | ||
Bản đồ Thành phố Pleiku | Các cụm du lịch tham quan cảnh đẹp của núirừng Tây Nguyên như: Thác Phú Cường Thác Ba Thác Bầu Cạn Thủy điện IaLy Nhà lao Pleiku Biển Hồ Công viên Đồng xanh Công viên Diên Hồng Công viên văn hóa các dân tộc thiểu số… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Pleiku |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Chi Lăng | 11 | |||
Phường Diên Hồng | 43 | |||
Phường Đống Đa | 14 | |||
Phường Hoa Lư | 12 | |||
Phường Hội Phú | 8 | |||
Phường Hội Thương | 13 | |||
Phường Ia Kring | 35 | |||
Phường Phù Đổng | 15 | |||
Phường Tây Sơn | 43 | |||
Phường Thắng Lợi | 10 | |||
Phường Thống Nhất | 13 | |||
Phường Trà Bá | 13 | |||
Phường Yên Đổ | 23 | |||
Phường Yên Thế | 28 | |||
Xã An Phú | 12 | |||
Xã Biển Hồ | 16 | |||
Xã Chư Á | 21 | |||
Xã Chư H'Drông | 10 | |||
Xã Diên Phú | 6 | |||
Xã Gào | 7 | |||
Xã Ia Kênh | 6 | |||
Xã Tân Sơn | 9 | |||
Xã Trà Đa | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |