Danh mục

Thành phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tỉnh lỵ, trung tâm kinh tế, hành chính, văn hoá của tỉnh Hải Dương tọa lạc ở khu vực trung tâm của tỉnh. Bắc và Đông giáp huyện Nam Sách, ranh giới là sông Thái Bình. Nam giáp huyện Gia Lộc. Tây giáp huyện Cẩm Giàng. Đông Nam giáp huyện Thanh Hà, ranh giới là sông Thái Bình.   .

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Hải Dương

Bản đồ Thành phố Hải Dương

Thành phố có hệ thống giao thông thuận lợi: tuyến đường sắt Hà Nội – Hải Phòng chạy qua và trên 10 km đường quốc lộ 5 nối liền các thành phố Hà Nội – Hải Phòng và tỉnh Quảng Ninh. Có hệ thống giao thông đường thuỷ, trong đó sông Thái Bình bao quanh phía Đông và phía Bắc. Thành phố Hải Dương có điều kiện phát triển công nghiệp, TTCN, dịch vụ, thương mại.

Trên địa bàn thành phố có nhiều Đình, Chùa, nhà thờ cổ kính để khách tham quan; đồng thời, có nhiều khu nghỉ, vui chơi giải trí: khu thể thao, khu trung tâm thương mại, hồ Bạch Đằng, hệ thống khách sạn nhà hàng…. đáp ứng cho mọi tầng lớp dân cư.

Thành Hải Dương đắp bằng đất năm 1804, hình 6 cạnh, chu vi 551 trượng 6 thước, cao 1 trượng 1 thước 2 tấc, mở 4 cửa, xây bằng đá ong năm 1824 (Minh Mạng 5) như kiểu thành Bắc Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, có sống khế. Năm Tự Đức thứ 19 (1865) đắp thêm thành Dương Mã ở các cửa, hình chóp nón úp vào hào trước cửa thành, cao 5 thước 4 tấc, hào rộng 3 trượng 3 thước, sâu 6 thước. Thành bị phá trong chiến sự 1946-1954 còn sót lại vài đoạn tường thành và dinh Tổng đốc, nay là trụ sở của Mặt trận Tổ quốc tỉnh.

.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.893 71,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482 112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007 163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post