Danh mục
Thành phố Tuy Hoà
Thành phố Tuy Hòa, tỉnh lỵ của tỉnh Phú Yên, nằm ở phía Đông tỉnh. Bắc giáp huyện Tuy An. Nam giáp huyện Đông Hòa. Tây giáp huyện Phú Hòa. Đông giáp biển với chiều dài bờ biển trên 10 km. Thành phố là nơi tập trung các cơ quan đầu não của Tỉnh và rất nhiều các cơ sở công nghiệp, thương mại và dịch vụ, là đầu mối giao thông đường bộ, đường sắt và nơi tập trung dân cư đông nhất tỉnh Phú Yên.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Tuy Hoà |
||
Bản đồ Thành phố Tuy Hoà |
Thành phố Tuy Hòa từ xưa đã được người dân đặt cho một cái tên khá lãng mạn, là thành phố của núi Nhạn sông Đà. Mỗi khi nhắc đến cụm từ “Núi Nhạn sông Đà” là người dân Phú Yên liên tưởng ngay đến thành phố Tuy Hòa. Nói như vậy có nghĩa là núi Nhạn sông Đà có một ý nghĩa rất quan trọng trong đời sống văn hóa của cư dân nơi đây. Điều đó không phải ngẫu nhiên vì sông Ba chảy ngang qua thành phố, đến đây được phân thành hai nhánh là sông Chùa và sông Đà Rằng với cửa biển Đà Diễn. Và ngay trên bờ Bắc sông Ba là núi Nhạn như một nét son điểm tô cho thành phố. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Tuy Hoà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Phú Đông | 11 | |||
Phường Phú Lâm | 4 | |||
Phường Phường 1 | 36 | |||
Phường Phường 2 | 34 | |||
Phường Phường 3 | 34 | |||
Phường Phường 4 | 58 | |||
Phường Phường 5 | 25 | |||
Phường Phường 6 | 9 | |||
Phường Phường 7 | 42 | |||
Phường Phường 8 | 15 | |||
Phường Phường 9 | 7 | |||
Phường Phú Thạnh | 11 | |||
Xã An Phú | 6 | |||
Xã Bình Kiến | 4 | |||
Xã Bình Ngọc | 3 | |||
Xã Hoà Kiến | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |