Thị trấn Diên Khánh – Diên Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Diên Khánh , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Diên Khánh – Diên Khánh

Bản đồ Thị trấn Diên Khánh – Diên Khánh

Đường Cải Lộ Tuyến1-119, 2-120 653870
Đường Hai Bà Trưng1-11, 2-10 653712
Đường Hùng Vương1-209, 2-208 653718
Đường Kịm Đồng 653725
Đường Lạc Long Quân1-239, 2-240 653717
Đường Lê Thánh Tôn1-65, 2-64 653711
Đường Lương Thế Vinh 653723
Đường Lý Thái Tổ 653719
Đường Lý Tự Trọng1-167, 2-168 653702
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-67, 2-68 653709
Đường Nguyễn Đình Chiểu 653724
Đường Nguyễn Thái Học1-73, 2-74 653715
Đường Nguyễn Trãi1-239, 2-240 653713
Đường Phan Bội Châu1-41, 2-40 653705
Đường Phan Chu Trinh1-77, 2-78 653716
Đường Quốc Lộ I 653704
Đường Trần Đường1-17, 2-18 653708
Đường Trần Phú 653721
Đường Trần Quý Cáp1-149, 2-150 653703
Đường Trịnh Phong1-21, 2-20 653722
Khóm Phan Bội Châu 653706
Khóm Phú Lộc Đông 653707
Tổ 15 653728, 653729
Tổ 8 653726
Tổ 9 653727

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Diên Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Diên Khánh26
Xã Diên An4
Xã Diên Bình3
Xã Diên Điền6
Xã Diên Đồng5
Xã Diên Hoà3
Xã Diên Lạc4
Xã Diên Lâm5
Xã Diên Lộc3
Xã Diên Phú4
Xã Diên Phước4
Xã Diên Sơn7
Xã Diên Tân3
Xã Diên Thạnh4
Xã Diên Thọ4
Xã Diên Toàn4
Xã Diên Xuân4
Xã Suối Hiệp5
Xã Suối Tiên6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post