Thị trấn Khánh Vĩnh – Khánh Vĩnh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Khánh Vĩnh , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Khánh Vĩnh – Khánh Vĩnh

Bản đồ Thị trấn Khánh Vĩnh – Khánh Vĩnh

Đường 2tháng 81-99, 2-102654001
Đường Cao Văn Bé1-5, 2-6654003
Đường Hoàng Quốc Việt654005
Đường Lê Hồng Phong1-77, 2-86654002
Đường Nguyễn Văn Trỗi654012
Đường Pinăng Xà A654004
Đường Quang Trung654015
Đường Trần Quý Cáp654013
Đường Trịnh Phong01-48, 02-50654014
Tổ 1654006
Tổ 2654007
Tổ 3654008
Tổ 4654009
Tổ 5654011
Tổ 6654016
Tổ 7654017

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Khánh Vĩnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Khánh Vĩnh16
Xã Cầu Bà2
Xã Giang Ly2
Xã Khánh Bình4
Xã Khánh Đông3
Xã Khánh Hiệp4
Xã Khánh Nam2
Xã Khánh Phú3
Xã Khánh Thành4
Xã Khánh Thượng2
Xã Khánh Trung3
Xã Liên Sang2
Xã Sông Cầu2
Xã Sơn Thái2

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.16529
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.5581.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post