Thị trấn Mạo Khê – Đông Triều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đông Triều , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mạo Khê – Đông Triều

Bản đồ Thị trấn Mạo Khê – Đông Triều

Đường Công Nông 208686
Đường Dân Chủ 208688
Đường Hoàng Hoa Thám1-287, 2-202 208651
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 1791-45, 2-46 208652
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 1891-37, 2-30 208653
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 2042-38 208654
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 7340-46, 41-47 208656
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 9845-53, 48-54 208655
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ Hẹp2-6 208657
Đường Khu Đoàn Kết 208689
Đường Khu Phố 21-177, 2-158 208666
Đường Khu Vĩnh Hòa1-99, 2-84 208671
Đường Khu Vĩnh Hồng 208679
Đường Khu Vĩnh Khê1-15, 2-38 208660
Đường Khu Vĩnh Lâm 208690
Đường Khu Vĩnh Lập 208687
Đường Khu Vĩnh Phú 208680
Đường Khu Vĩnh Quang 208678
Đường Khu Vĩnh Sinh 208682
Đường Khu Vĩnh Tân 208681
Đường Khu Vĩnh Thông1-99, 2-106 208659
Đường Khu Vĩnh Tuy 11-215, 2-212 208663
Đường Khu Vĩnh Tuy 21-327, 2-346 208665
Đường Khu Vĩnh Xuân 208664
Đường Phố 11-145, 2-156 208658
Đường Phố 1, Ngõ 4117-25, 40-48 208661
Đường Phố 1, Ngõ 4227-39, 50-66 208662
Đường Phố 2Ngõ 2004 208677
Đường Phố 2Ngõ 93 208672
Đường Phố 2Ngõ 94 208673
Đường Phố 2Ngõ 95 208674
Đường Phố 2Ngõ 96 208675
Đường Phố 2Ngõ 98 208676
Đường Phố 2, Ngõ 1271-19, 2-18 208668
Đường Phố 2, Ngõ 2611-29, 2-30 208667
Đường Phố 2, Ngõ 301-33, 2-32 208669
Đường Phố 2, Ngõ 501-45, 2-36 208670
Đường Quang Trung 208684
Đường Vĩnh Sơn 208683
Đường Vĩnh Trung 208685
Khu tập thể 3 Tầng Vĩnh XuânDãy nhà 1 208691
Khu Vĩnh Sơn Tổ 01 208692
Khu Vĩnh Sơn Tổ 02 208693
Khu Vĩnh Sơn Tổ 03 208694
Khu Vĩnh Sơn Tổ 04 208695
Khu Vĩnh Sơn Tổ 05 208696
Khu Vĩnh Sơn Tổ 06 208697
Khu Vĩnh Sơn Tổ 07 208698
Tổ 01 Công Nông 208709
Tổ 01 Dân Chủ 208735
Tổ 01 Đoàn Kết 208748
Tổ 01 Quang Trung 208699
Tổ 01 Vĩnh Lâm 208762
Tổ 01 Vĩnh Lập 208722
Tổ 02 Công Nông 208710
Tổ 02 Dân Chủ 208736
Tổ 02 Đoàn Kết 208749
Tổ 02 Quang Trung 208700
Tổ 02 Vĩnh Lâm 208763
Tổ 02 Vĩnh Lập 208723
Tổ 03 Công Nông 208711
Tổ 03 Dân Chủ 208737
Tổ 03 Đoàn Kết 208750
Tổ 03 Quang Trung 208701
Tổ 03 Vĩnh Lâm 208764
Tổ 03 Vĩnh Lập 208724
Tổ 04 Công Nông 208712
Tổ 04 Dân Chủ 208738
Tổ 04 Đoàn Kết 208751
Tổ 04 Quang Trung 208702
Tổ 04 Vĩnh Lâm 208765
Tổ 04 Vĩnh Lập 208725
Tổ 05 Công Nông 208713
Tổ 05 Dân Chủ 208739
Tổ 05 Đoàn Kết 208752
Tổ 05 Quang Trung 208703
Tổ 05 Vĩnh Lâm 208766
Tổ 05 Vĩnh Lập 208726
Tổ 06 Công Nông 208714
Tổ 06 Dân Chủ 208740
Tổ 06 Đoàn Kết 208753
Tổ 06 Quang Trung 208704
Tổ 06 Vĩnh Lâm 208767
Tổ 06 Vĩnh Lập 208727
Tổ 07 Công Nông 208715
Tổ 07 Dân Chủ 208741
Tổ 07 Đoàn Kết 208754
Tổ 07 Quang Trung 208705
Tổ 07 Vĩnh Lâm 208768
Tổ 07 Vĩnh Lập 208728
Tổ 08 Công Nông 208716
Tổ 08 Dân Chủ 208742
Tổ 08 Đoàn Kết 208755
Tổ 08 Quang Trung 208706
Tổ 08 Vĩnh Lâm 208769
Tổ 08 Vĩnh Lập 208729
Tổ 09 Công Nông 208717
Tổ 09 Dân Chủ 208743
Tổ 09 Đoàn Kết 208756
Tổ 09 Quang Trung 208707

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Triều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đông Triều36
Thị trấn Mạo Khê120
Xã An Sinh17
Xã Bình Dương10
Xã Bình Khê14
Xã Đức Chính35
Xã Hoàng Quế6
Xã Hồng Phong7
Xã Hồng Thái Đông8
Xã Hồng Thái Tây3
Xã Hưng Đạo8
Xã Kim Sơn5
Xã Nguyễn Huệ9
Xã Tân Việt4
Xã Thủy An3
Xã Tràng An7
Xã Tràng Lương5
Xã Việt Dân9
Xã Xuân Sơn16
Xã Yên Đức7
Xã Yên Thọ11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post