Thị trấn Phố Ràng – Bảo Yên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bảo Yên , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Phố Ràng – Bảo Yên

Bản đồ Thị trấn Phố Ràng – Bảo Yên

Đường Quốc Lộ 2791-19, 2-26 335301
Đường Quốc Lộ 701-21, 2-10 335302
Khu phố 1 335303
Khu phố 2 335304
Khu phố 3 335305
Khu phố 4 335306
Khu phố 5 335307
Khu phố 6a 335308
Khu phố 6b 335309
Khu phố 7 335310
Khu phố 8 335311
Khu phố 9 335312
Tổ Dân Phố 1a 335313
Tổ Dân Phố 1b 335329
Tổ Dân Phố 1c 335314
Tổ Dân Phố 2a 335330
Tổ Dân Phố 2b 335315
Tổ Dân Phố 2c 335331
Tổ Dân Phố 2d 335316
Tổ Dân Phố 3a 335332
Tổ Dân Phố 3b 335317
Tổ Dân Phố 3c 335333
Tổ Dân Phố 4a 335318
Tổ Dân Phố 4b 335319
Tổ Dân Phố 5a 335340
Tổ Dân Phố 5b 335321
Tổ Dân Phố 5c 335341
Tổ Dân Phố 6a 335335
Tổ Dân Phố 6a1 335334
Tổ Dân Phố 6a2 335322
Tổ Dân Phố 6b1 335323
Tổ Dân Phố 6b2 335336
Tổ Dân Phố 7a 335324
Tổ Dân Phố 7b 335337
Tổ Dân Phố 7c 335325
Tổ Dân Phố 8a 335338
Tổ Dân Phố 8b 335326
Tổ Dân Phố 8c 335339
Tổ Dân Phố 9a 335327
Tổ Dân Phố 9b 335342
Tổ Dân Phố 9c 335343
Tổ Dân Phố 9d 335328

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bảo Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phố Ràng42
Xã Bảo Hà17
Xã Cam Cọn15
Xã Điện Quan13
Xã Kim Sơn23
Xã Long Khánh9
Xã Long Phúc8
Xã Lương Sơn14
Xã Minh Tân12
Xã Nghĩa Đô16
Xã Tân Dương13
Xã Tân Tiến13
Xã Thượng Hà18
Xã Việt Tiến11
Xã Vĩnh Yên17
Xã Xuân Hoà31
Xã Xuân Thượng22
Xã Yên Sơn10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415 820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993 556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post