Thị trấn Phước Dân – Ninh Phước cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Phước , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Phước Dân – Ninh Phước

Bản đồ Thị trấn Phước Dân – Ninh Phước

Khu phố 1663304
Khu phố 10663313
Khu phố 11663314
Khu phố 2663305
Khu phố 3663306
Khu phố 4663307
Khu phố 5663308
Khu phố 6663309
Khu phố 7663310
Khu phố 8663311
Khu phố 9663312

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Phước

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phước Dân11
Xã An Hải6
Xã Phước Hải4
Xã Phước Hậu6
Xã Phước Hữu6
Xã Phước Sơn6
Xã Phước Thái5
Xã Phước Thuận7
Xã Phước Vinh5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,393
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post