Xã Tân Khang – Nông Cống cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nông Cống , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tân Khang – Nông Cống | |||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Khang – Nông Cống |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nông Cống |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Nông Cống 7 Xã Công Bình 13 Xã Công Chính 13 Xã Công Liêm 12 Xã Hoàng Giang 7 Xã Hoàng Sơn 5 Xã Minh Khôi 13 Xã Minh Nghĩa 10 Xã Minh Thọ 11 Xã Tân Khang 4 Xã Tân Phúc 8 Xã Tân Thọ 7 Xã Tế Lợi 10 Xã Tế Nông 5 Xã Tế Tân 8 Xã Tế Thắng 10 Xã Thăng Bình 13 Xã Thăng Long 12 Xã Thăng Thọ 3 Xã Trung Chính 8 Xã Trung Thành 7 Xã Trung Ý 6 Xã Trường Giang 11 Xã Trường Minh 8 Xã Trường Sơn 8 Xã Trường Trung 6 Xã Tượng Lĩnh 10 Xã Tượng Sơn 13 Xã Tượng Văn 13 Xã Vạn Hoà 13 Xã Vạn Thắng 11 Xã Vạn Thiện 10 Xã Yên Mỹ 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Thanh Hóa
401xx 635
393.294 146,7707 2.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx 110
59.747 66,9 893 Thành phố Sầm Sơn 402xx 49
60.913 45 1.354 Huyện Bá Thước
414xx 221
96.360 777,2 124 Huyện Cẩm Thủy
413xx 204
111.999 424,1 264 Huyện Đông Sơn 408xx 148
74.217 82,41 901 Huyện Hà Trung
406xx 169
108.049 244,5 442 Huyện Hậu Lộc
404xx 222
165.742 143,7 1.153 Huyện Hoằng Hóa
403xx 324
250.534 224,84 1.114 Huyện Lang Chánh
418xx 97
45.346 586,6 77 Huyện Mường Lát
421xx 84
33.182 808,7 41 Huyện Nga Sơn
405xx 228
135.832 158,3 858 Huyện Ngọc Lặc 417xx 278
132.870 485,2815 274 Huyện Như Thanh
424xx 176
84.763 567,1 149 Huyện Như Xuân 425xx 162
64.319 717,4 90 Huyện Nông Cống
423xx 301
182.898 286,7 638 Huyện Quảng Xương
426xx 337
227.971 171 1.333 Huyện Quan Hóa
419xx 117
43.789 996,5 44 Huyện Quan Sơn
420xx 88
35.435 943,5 38 Huyện Thạch Thành
412xx 225
136.221 558,9 244 Huyện Thiệu Hoá
409xx 197
152.782 160,68 951 Huyện Thọ Xuân
416xx 358
233.752 295,885 790 Huyện Thường Xuân 422xx 137
83.218 1.113,2 75 Huyện Tĩnh Gia 427xx 269
214.665 458,3 468 Huyện Triệu Sơn
415xx 386
195.566 292,3 669 Huyện Vĩnh Lộc
411xx 96
80.348 158 508 Huyện Yên Định
410xx 178
171.235 227,8309 752
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km² Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km² Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km² Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km² Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km² Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ