Thị trấn Sa Rài – Tân Hồng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Hồng , thuộc Tỉnh Đồng Tháp , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Sa Rài – Tân Hồng

Bản đồ Thị trấn Sa Rài – Tân Hồng

Đường 1/5871917
Đường 1 Tháng 6871907
Đường 30 Tháng 4871916
Đường 3 Tháng 2871906
Đường Đt 502871913
Đường Giồng Thị Đam871911
Đường Gò Tự Do871920
Đường Hai Bà Trưng871922
Đường Hùng Vương1-399, 2-324871903
Đường Huỳnh Công Chí871908
Đường Lê Duẩn871930
Đường Lê Lợi871931
Đường Lý Thường Kiệt871921
Đường Ngô Quyền871927
Đường Nguyễn Đình Chiểu871915
Đường Nguyễn Du871924
Đường Nguyễn Huệ1-359, 2-430871904
Đường Nguyễn Trãi871902
Đường Nguyễn Tri Phương871923
Đường Nguyễn Văn Bảnh871909
Đường Nguyễn Văn Cơ871910
Đường Nguyễn Văn Tiệp871912
Đường Nguyễn Văn Trổi871926
Đường Phạm Hữu Lầu871929
Đường Phạm Ngũ Lão871933
Đường Phan Bội Châu871925
Đường Tháp Mười871914
Đường Thiên Hộ Dương871928
Đường Trần Hưng Đạo871905
Đường Trần Phú871932
Đường Trần Văn Thế871919
Đường Võ Thị Sáu871918

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Hồng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sa Rài32
Xã An Phước4
Xã Bình Phú3
Xã Tân Công Chí4
Xã Tân Hộ Cơ3
Xã Tân Phước3
Xã Tân Thành A3
Xã Tân Thành B4
Xã Thông Bình5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh8110x - 8114x161.292107,21.505
Thị xã Hồng Ngự8150x - 8154x77.735122,2636
Thành phố Sa Đéc
818xx383
152.23759,812.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x227
200.689491,1409
Huyện Châu Thành819xx97150.936246,2613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x101
144.232209,7688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x86
160.019238,2672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x82
180.024245,9732
Huyện Tam Nông
813xx64
105.290528199
Huyện Tân Hồng
814xx61
90.994291,5312
Huyện Thanh Bình
816xx59
154.192329,5468
Huyện Tháp Mười
812xx130
137.481507,7271

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post