Thị trấn Tăng Bạt Hổ – Hoài Ân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoài Ân , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Tăng Bạt Hổ – Hoài Ân

Bản đồ Thị trấn Tăng Bạt Hổ – Hoài Ân

Đường Bùi Thị Xuân01-83, 02-84594818
Đường Chàng Lía01-15, 02-16594807
Đường Đặng Thành Chơn01-43, 02-44593609
Đường Đào Duy Từ01-39, 02-40594814
Đường Đường 19/402-158, 02-159594802
Đường Hà huy Tập01-47, 02-46594822
Đường Hai Bà Trưng01-29, 02-30594819
Đường Hùng Vương01-217, 02-218594801
Đường Huỳnh Đăng Thơ01-45, 02-46594820
Đường Lê Duẩn01-19, 02-20594800
Đường Lê Hồng Phong01-79, 02-80594823
Đường Lê Lợi01-165, 02-166594808
Đường Mai Xuân Thưởng01-19, 02-20594813
Đường Nguyễn Chí Thanh01-15, 02-14594806
Đường Nguyễn Duy Trinh01-65, 02-64594815
Đường Nguyễn Tất Thành01-201, 02-200593607
Đường Nguyễn Thị Minh Khai01-25, 02-26594817
Đường Nguyễn Văn Cừ01-09, 02-10594805
Đường Nguyễn Văn Linh01-73, 02-72594824
Đường Phạm Văn Đồng01-111, 02-110594804
Đường Phan Bội Châu01-57, 02-58594811
Đường Phan Đình Phùng01-21, 02-22594816
Đường Quang Trung01-115, 02-116594803
Đường Sư 3 Sao Vàng01-57, 02-58594810
Đường Trần Hưng Đạo01-83, 02-84594812
Đường Trần Phú01-47, 02-46594821
Đường Trần Quang Diệu01-17, 02-18593608
Đường Trường Chinh01-167, 02-168594809
Thôn Du Tự593605
Thôn Gia Chiểu 1593601
Thôn Gia Chiểu 2593602
Thôn Gò Cau593604
Thôn Thanh Tú593603

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoài Ân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tăng Bạt Hổ33
Xã Ân Đức6
Xã Ân Hảo Đông7
Xã Ân Hảo Tây5
Xã Ân Hữu6
Xã Ân Mỹ5
Xã Ân Nghĩa8
Xã Ân Phong6
Xã Ân Sơn2
Xã Ân Thạnh6
Xã Ân Tín5
Xã Ân Tường Đông7
Xã Ân Tường Tây6
Xã Bok Tới6
Xã Đắk Mang4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post