Danh mục
Thị xã An Khê
Thị xã An Khê , được thành lập ngày 9 tháng 12 năm 2003, tách ra từ huyện An Khê (huyện An Khê được tách thành thị xã và huyện Đắk Pơ). Phía Đông thị xã An Khê giáp Bình Định. Phía Nam và Tây Nam giáp huyện Đắk Pơ. Phía Bắc và Tây Bắc giáp huyện Kbang.
Thị xã An Khê nằm trên quốc lộ 19 từ thị trấn Bình Định (An Nhơn) đi Pleiku, cách Pleiku 90 km, cách Quy Nhơn 79 km. Nằm giữa 2 đèo An Khê (Giáp huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định), Mang Yang (Giáp với huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai)
Thị xã An Khê phía đông giáp tỉnh Bình Định, phía tây và nam giáp huyện Đắk Pơ, phía bắc giáp huyện K’Bang và tỉnh Bình Định.
Thị xã An Khê gồm bốn phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân và 4 xã: Tú An, Cửu An, Song An và Thành An.
Sưu Tầm
Tổng quan Thị xã An Khê |
||
Bản đồ Thị xã An Khê |
Đến thăm thị xã du khách có thể thăm khu di tích Tây Sơn Thượng Đạo – điểm mốc son chói lọi nhất trong lịch sử truyền thống yêu nước nhân dân các dân tộc Gia Lai. Ngoài ra du khách còn có thể tham quan đèo An Khê, luỹ An Khê ….
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Gia Nghĩa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Bình | 12 | |||
Phường An Phú | 23 | |||
Phường An Phước | 4 | |||
Phường An Tân | 5 | |||
Phường Ngô Mây | 5 | |||
Phường Tây Sơn | 21 | |||
Xã Cửu An | 3 | |||
Xã Song An | 4 | |||
Xã Thành An | 5 | |||
Xã Tú An | 9 | |||
Xã Xuân An | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |