Thị xã La Gi

Thị xã La Gi là TX miền duyên hải Nam trung bộ của tỉnh Bình Thuận. Đông giáp huyện Hàm Thuận Nam, Tây giáp huyện Hàm Tân, Nam giáp biển Đông, Bắc giáp huyện Hàm Tân.
TX La Gi gồm và 9 phường xã khác: phường Phước Hội, Phước Lộc, Tân Thiện, Tân An, Bình Tân và các xã Tân Phước, Tân Tiến, Tân Hải, Tân Bình.

Sưu Tầm

Tổng quan Thị xã La Gi

Bản đồ Thị xã La Gi

Khoáng sản: Mỏ Imenit Bàu Dòi ở các xã Tân Hải, Tân Bình trữ lượng 5.870.00m3, hiện đang khai thác với công suất 23.000m3/năm. Mỏ cát trắng ở khu vực Dinh Thầy xã Tân Hải và xã Sơn Mỹ với trữ lượng lớn. Hiện nay chưa có dự án đầu tư khai thác. Trữ lượng sét tập trung tại xã Tân Nghĩa, Tân Thắng được dùng trong công nghiệp khai thác ngói gạch, vật liệu xây dựng.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã La Gi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Tân12
Phường Phước Hội14
Phường Phước Lộc11
Phường Tân An16
Phường Tân Thiện7
Xã Tân Bình5
Xã Tân Hải6
Xã Tân Phước9
Xã Tân Tiến6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post