Danh mục
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Phước là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Đây cũng là tỉnh có diện tích lớn nhất miền nam. Tỉnh lỵ của Bình Phước hiện nay là thị xã Đồng Xoài, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 121 km theo đường Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 và 102 km theo đường Tỉnh lộ 741. Bình Phước là tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 240 km đường biên giới với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Tbong Khmum, Kratie, Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và Campuchia.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Bình Phước |
||
Bản đồ Tỉnh Bình Phước |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Nam Bộ | |
Diện tích : | 6.871,5 km² | |
Dân số : | 932.000 | |
Mật độ : | 136 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
67xxx | |
Mã bưu chính : | 83xxxx | |
Mã điện thoại : | 651 | |
Biển số xe : | 93 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 036 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Bình Phước |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đồng Xoài | 671xx | 215 | 80.099 | 168,5 | 475 |
Thị xã Bình Long | 6785x - 6789x | 59 | 57.590 | 126,3 | 456 |
Huyện Bù Đăng | 673xx | 122 | 133.475 | 1.503 | 89 |
Huyện Bù Đốp | 6765x - 6769x | 50 | 51.576 | 377,5 | 137 |
Huyện Bù Gia Mập | 675xx | 152 | 72.907 | 1.061,2 | 69 |
Huyện Chơn Thành | 679xx | 76 | 62.562 | 389,5 | 161 |
Huyện Đồng Phú | 672xx | 69 | 82.190 | 929,1 | 88 |
Huyện Hớn Quản | 6780x - 6784x | 119 | 95.681 | 663,7977 | 144 |
Huyện Lộc Ninh | 6760x - 6764x | 130 | 109.866 | 854 | 129 |
Thị xã Phước Long | 674xx | 44 | 50.019 | 118,8393 | 421 |
Huyện Phú Riềng | 677xx | ??? | 92.016 | 675 | 136 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bình Phước
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bình Phước
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bình Phước
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bình Phước
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ