Danh mục
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc của Việt Nam, giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc. Phía Bắc Lào Cai giáp Trung Quốc, phía Tây giáp tỉnh Lai Châu, phía đông giáp tỉnh Hà Giang, phía Nam giáp tỉnh Yên Bái. Tỉnh lị là thành phố Lào Cai, cách Hà Nội 330km.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Lào Cai | ||
Bản đồ Tỉnh Lào Cai | ||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 6.383,9 km² | |
Dân số : | 656.900 | |
Mật độ : | 103 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : | 31xxx | |
Mã bưu chính : | 33xxxx | |
Mã điện thoại : | 214 | |
Biển số xe : | 24 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Lào Cai 311xx 490 98.363 229,7 428 Huyện Bắc Hà 313xx 226 53.587 681,8 79 Huyện Bảo Thắng 312xx 258 99.974 682,2 147 Huyện Bảo Yên 319xx 304 76.415 820,9 93 Huyện Bát Xát 316xx 241 70.015 1.061,9 66 Huyện Mường Khương 315xx 227 51.993 556,1453 93 Huyện Sa Pa 317xx 107 53.549 683,3 81 Huyện Si Ma Cai 314xx 96 31.323 234,9 133 Huyện Văn Bàn 318xx 269 79.220 1.426,1 56
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Lào Cai
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Lào Cai
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Lào Cai
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Lào Cai
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc