Xã Đá Đỏ – Phù Yên : cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phù Yên , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Đá Đỏ – Phù Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Đá Đỏ – Phù Yên |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phù Yên |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Phù Yên 16 6.785 1,05 6462 Xã Bắc Phong 6 2198 41,35 Xã Đá Đỏ 9 2235 46.4 48 Xã Gia Phù 12 5736 28,05 204 Xã Huy Bắc 16 4513 26 174 Xã Huy Hạ 16 5.188 23.64 219 Xã Huy Tân 13 4.407 21,15 208 Xã Huy Thượng 12 3.992 64,54 62 Xã Huy Tường 10 3.066 20,91 147 Xã Kim Bon 10 3262 57,48 57 Xã Mường Bang 9 3.350 125,78 27 Xã Mường Cơi 22 6.199 64,54 96 Xã Mường Do 16 2.751 91,03 30 Xã Mường Lang 8 Xã Mường Thải 10 2.821 68,76 41 Xã Nam Phong 7 1.593 35,25 45 Xã Quang Huy 23 5.669 45,7 124 Xã Sập Sa 6 2.333 26,47 88 Xã Suối Bau 10 1.884 42,32 45 Xã Suối Tọ 9 2.235 140,8 16 Xã Tân Lang 13 5.405 60,81 89 Xã Tân Phong 7 2.661 33,25 80 Xã Tường Hạ 12 3.136 19,38 162 Xã Tường Phong 6 1.774 52,46 34 Xã Tường Phù 10 4.549 14,47 314 Xã Tường Thượng 7 5.573 18,02 309 Xã Tường Tiến 7 1.563 31,54 50
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Sơn La
341xx 328
107.282 324,93 330 Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x 146
56.796 1.099,4 52 Huyện Mai Sơn
345xx 448
137.341 1.423,8 96 Huyện Mộc Châu
347xx 375
104.730 1.081,66 97 Huyện Mường La
3420x - 3424x 278
91.377 1.424,6 64 Huyện Phù Yên
349xx 302
106.892 1.227,3 87 Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x 195
58.300 1.060,90 55 Huyện Sông Mã
3440x - 3444x 448
126.099 1.632 77 Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x 133
39.038 1.480,9 26 Huyện Thuận Châu
343xx 544
147.374 1.533,4 96 Huyện Yên Châu
3465x - 3469x 203
68.753 856,4 80 Vân Hồ 348xx
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc