Xã Quỳnh Lưu – Nho Quan cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nho Quan , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Quỳnh Lưu – Nho Quan

Bản đồ Xã Quỳnh Lưu – Nho Quan

Thôn Đồi433124
Thôn Đồi Khoai433114
Thôn Đồi Phương433113
Thôn Đồi Thờ433122
Thôn Hội Tiến I433119
Thôn Hội Tiến II433118
Thôn Lai Các433112
Thôn Lũ Phong433121
Thôn Ngã Ba Anh Trỗi433120
Thôn Sải433123
Thôn Sòng Xanh433115
Thôn Xanh433116
Thôn Xuân Quế433117

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nho Quan

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nho Quan12
Xã Cúc Phương10
Xã Đồng Phong8
Xã Đức Long12
Xã Gia Lâm10
Xã Gia Sơn7
Xã Gia Thủy12
Xã Gia Tường7
Xã Kỳ Phú14
Xã Lạc Vân10
Xã Lạng Phong9
Xã Phú Lộc15
Xã Phú Long11
Xã Phú Sơn7
Xã Quảng Lạc9
Xã Quỳnh Lưu13
Xã Sơn Hà10
Xã Sơn Lai14
Xã Sơn Thành13
Xã Thạch Bình18
Xã Thanh Lạc10
Xã Thượng Hoà8
Xã Văn Phong8
Xã Văn Phú14
Xã Văn Phương9
Xã Xích Thổ10
Xã Yên Quang9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post