Xã Mỹ An – Lục Ngạn : cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lục Ngạn , thuộc Tỉnh Bắc Giang , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Mỹ An – Lục Ngạn | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Mỹ An – Lục Ngạn |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lục Ngạn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Chũ 11 Xã Biển Động 10 Xã Biên Sơn 25 Xã Cấm Sơn 6 Xã Đèo Gia 6 Xã Đồng Cốc 13 Xã Giáp Sơn 11 Xã Hộ Đáp 10 Xã Hồng Giang 17 Xã Kiên Lao 11 Xã Kiên Thành 26 Xã Kim Sơn 14 Xã Mỹ An 8 Xã Nam Dương 9 Xã Nghĩa Hồ 11 Xã Phì Điền 4 Xã Phong Minh 8 Xã Phong Vân 11 Xã Phú Nhuận 18 Xã Phượng Sơn 14 Xã Quí Sơn 27 Xã Sơn Hải 5 Xã Tân Hoa 13 Xã Tân Lập 19 Xã Tân Mộc 9 Xã Tân Quang 14 Xã Tân Sơn 14 Xã Thanh Hải 38 Xã Trù Hựu 18 Xã Xa Lý 8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x 484 157.439 66,8 2.358 Huyện Hiệp Hòa
269xx 222 213.002 201,1 1.059
Huyện Lạng Giang
266xx 289 191.048 239,8480 797 Huyện Lục Nam
263xx 309 198.358 597,1 332 Huyện Lục Ngạn
265xx 408 204.416 1.012,2 202 Huyện Sơn Động
264xx 176 68.724 845,8 81 Huyện Tân Yên
268xx 371 158.547 204,4 776 Huyện Việt Yên
2615x - 2619x 169 159.936 171,6 932 Huyện Yên Dũng
262xx 180 135.075 185,9466 726 Huyện Yên Thế
267xx 200 92.702 301,3 308
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc