Xã Điềm Mạc – Định Hóa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Định Hóa , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Điềm Mạc – Định Hóa

Bản đồ Xã Điềm Mạc – Định Hóa

Xóm Bắc Trẩu 254828
Xóm Bản Bắc1 254841
Xóm Bản Bắc 2 254842
Xóm Bản Bắc3 254843
Xóm Bản Bắc4 254844
Xóm Bản Bắc5 254845
Xóm Bản Giáo 254827
Xóm Bản Hóa 254824
Xóm Bản Nhọm 254831
Xóm Bản Quyên 254825
Xóm Bản Tiến 254826
Xóm Bình Nguyên1 254846
Xóm Bình Nguyên2 254847
Xóm Bình Nguyên3 254848
Xóm Đồng Lá 1 254833
Xóm Đồng Lá2 254834
Xóm Đồng Lá 3 254835
Xóm Đồng Lá4 254836
Xóm Đồng VInh 254837
Xóm Đồng VInh2 254838
Xóm Đồng VInh3 254839
Xóm Đồng VInh4 254840
Xóm Nà Co 254832
Xóm Song Thái 1 254821
Xóm Song Thái 3 254823
Xóm Song Thía 2 254822
Xóm Thẩm Gooc 1 254829
Xóm Thẩm Gooc 2 254830

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Định Hóa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chợ Chu23
Xã Bảo Cường16
Xã Bảo Linh11
Xã Bình Thành27
Xã Bình Yên14
Xã Bộc Nhiêu21
Xã Điềm Mạc28
Xã Định Biên13
Xã Đồng Thịnh22
Xã Kim Phượng12
Xã Kim Sơn13
Xã Lam Vỹ20
Xã Linh Thông13
Xã Phúc Chu9
Xã Phú Đình22
Xã Phương Tiến15
Xã Phú Tiến10
Xã Quy Kỳ19
Xã Sơn Phú28
Xã Tân Dương18
Xã Tân Thịnh22
Xã Thanh Định19
Xã Trung Hội20
Xã Trung Lương23

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598 568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089 520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893 457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681 368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post