Xã Tiên Phong – Phổ Yên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phổ Yên , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Tiên Phong – Phổ Yên

Bản đồ Xã Tiên Phong – Phổ Yên

Thôn Cổ Pháp Xóm Cổ Pháp 257274
Thôn Cổ Pháp Xóm Định Thành 257273
Thôn Cổ Pháp Xóm Thái Cao 257275
Thôn Đại Tân Xóm Hòa Bình 257271
Thôn Đại Tân Xóm Quyết Tiến 257272
Thôn Giã Thù Xóm Giã Thù 1 257276
Thôn Giã Thù Xóm Giã Thù 2 257277
Thôn Giã Trung Xóm Giã Trung 1 257278
Thôn Hảo Sơn Xóm Yên Trung 1 257279, 257280, 257281
Thôn Nguyễn Hậu Xóm Đồng Thượng 257283
Thôn Nguyễn Hậu Xóm Nguyễn Hậu 1 257282
Thôn Thùa Lâm Xóm Đông Lâm 257284
Thôn Thùa Lâm Xóm Hương Lâm 257285
Thôn Thùa Lâm Xóm Ngọc Lâm 257286
Thôn Thùa Lâm Xóm Trung Lâm 257287
Thôn Xuân Trù Xóm Đồng Xuân 257288
Thôn Xuân Trù Xóm Trung Quân 257289
Thôn Xuân Trù Xóm Xuân Trù 1 257290
Thôn Xuân Trù Xóm Xuân Trù 2 257291
Xóm Đại Tân 257292
Xóm Giã Thù 3 257295
Xóm Giã Thù 4 257296
Xóm Giã Trung 2 257297
Xóm Hảo Sơn 2 257294
Xóm Kết Hợp 257293

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phổ Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bắc Sơn9
Thị trấn Ba Hàng10
Thị trấn Bãi Bông12
Xã Đắc Sơn24
Xã Đông Cao24
Xã Đồng Tiến26
Xã Hồng Tiến15
Xã Minh Đức11
Xã Nam Tiến11
Xã Phúc Tân11
Xã Phúc Thuận30
Xã Tân Hương23
Xã Tân Phú11
Xã Thành Công27
Xã Thuận Thành17
Xã Tiên Phong27
Xã Trung Thành15
Xã Vạn Phái22

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598 568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089 520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893 457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681 368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post