Danh mục

Huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ là huyện thuộc tỉnh Điện Biên, Việt Nam. Huyện Nậm Pồ được thành lập năm 2012 trên cơ sở tách 10 xã: Pa Tần, Chà Cang, Nà Khoa, Nà Bủng, Nà Hỳ, Na Cô Sa, Nậm Tin, Nậm Nhừ, Nậm Chua, Vàng Đán thuộc huyện Mường Nhé và 5 xã: Chà Tở, Nậm Khăn, Chà Nưa, Si Pa Phìn, Phìn Hồ thuộc huyện Mường Chà.

theo Wikipedia

Thống kê Huyện Nậm Pồ

Bản đồ Huyện Nậm Pồ

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Điện Biên
Diện tích :  1.498 km²
Dân số :  43.542
Mật độ : 29 người/km²
Số lượng mã bưu chính 15

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mường Nhé

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Chà Cang12.153 108,6520
Xã Chà Nưa12098 98,32 21
Xã Chà Tở12009 123,11 16
Xã Nà Bủng14.074 7852
Xã Na Cô Sa12.367 125,8919
Xã Nà Hỳ13.254 82,1440
Xã Nà Khoa13.175 65,5748
Xã Nậm Chua12.061 6930
Xã Nậm Khăn11978 104,8 19
Xã Nậm Nhừ12.615 59,9344
Xã Nậm Tin12.868 87,1533
Xã Pa Tần12.130 166.713
Xã Phìn Hồ12544 114,3 22
Xã Si Pa Phìn14224 129,05 33
Xã Vàng Đán12.963 84.635

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Tây Bắc

 

New Post