Xã Quỳnh Lưu – Nho Quan cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nho Quan , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Quỳnh Lưu – Nho Quan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Quỳnh Lưu – Nho Quan |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nho Quan |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Nho Quan 12 Xã Cúc Phương 10 Xã Đồng Phong 8 Xã Đức Long 12 Xã Gia Lâm 10 Xã Gia Sơn 7 Xã Gia Thủy 12 Xã Gia Tường 7 Xã Kỳ Phú 14 Xã Lạc Vân 10 Xã Lạng Phong 9 Xã Phú Lộc 15 Xã Phú Long 11 Xã Phú Sơn 7 Xã Quảng Lạc 9 Xã Quỳnh Lưu 13 Xã Sơn Hà 10 Xã Sơn Lai 14 Xã Sơn Thành 13 Xã Thạch Bình 18 Xã Thanh Lạc 10 Xã Thượng Hoà 8 Xã Văn Phong 8 Xã Văn Phú 14 Xã Văn Phương 9 Xã Xích Thổ 10 Xã Yên Quang 9
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Ninh Bình 081xx 481
110.541 48,4 2.284 thành phố Tam Điệp
085xx 128
55.021 104,6 526 Huyện Gia Viễn
083xx 151
115.708 178,5 648 Huyện Hoa Lư
082xx 95
66.187 103,3 641 Huyện Kim Sơn 087xx 244
164.735 164,7 1.000 Huyện Nho Quan
084xx 289
143.083 458,3 312 Huyện Yên Khánh
088xx 191
133.420 142,3 938 Huyện Yên Mô
086xx 122
110.302 144,743 762
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc