Phường Bình Hiên – Hải Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Châu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Hiên – Hải Châu

Bản đồ Phường Bình Hiên – Hải Châu

Đường 2/92-86 552016
Đường 9b Nguyễn Thiện ThuậtKhu chung cư Nguyễn Thiện Thuật 552020
Đường Chu Văn An2-40 551985
Đường Chu Văn An, Kiệt 181-5, 2-6 551987
Đường Chu Văn An, Kiệt 61-5 551986
Đường Đào Tấn1-49, 2-40 552015
Đường Hoàng Diệu1-475, 266-338 551971
Đường Hoàng Diệu265-299, 266-278 551975
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3081-27, 2-30 551976
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3281-11 551977
Đường Huỳnh Thúc Kháng119-155, 138-182 551978
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 1291-11, 2-10 551979
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 1351-11, 2-16 551980
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 1801, 2-16 551981
Đường Lê Đình Dương1-43 551972
Đường Lê Đình Dương, Kiệt 012-18 551973
Đường Lê Đình Dương, Kiệt 92-8 551974
Đường Nguyễn Bá Học 552021
Đường Nguyễn Thiện Thuật2-24 552014
Đường Nguyễn Trường Tộ1-29 551982
Đường Nguyễn Trường Tộ, Kiệt 211-3 551983
Đường Nguyễn Trường Tộ, Kiệt 271-37, 2- 551984
Đường Phan Chu Trinh286-320, 307-357 552017
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3071-21, 2-32 552018
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 307a1-19, 2-20 552019
Đường Trưng Nữ Vương1-133, 2-168 551988
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 12-26 552000
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1091-21, 2-22 552009
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1221-49, 2-34 551996
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 122a1-23, 2-30 551997
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 141-25, 2-22 551989
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1401-21, 2-32 551998
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1521-23, 2-24 551999
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1682-20 552010
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1682-30 552013
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 168, Ngách 181-19, 2-12 552011
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 168, Ngách 241-21, 2-14 552012
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 251-19, 2-30 552001
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 25, Ngách 182-6 552002
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 331-15, 2-16 552003
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 341-27, 2-32 551990
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 401-55, 2-58 551991
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 501-65, 2-78 551992
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 601-67, 2-68 551993
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 671-29, 2-30 552004
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 67, Ngách 191-5, 2-8 552006
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 67, Ngách 51-23, 2-22 552005
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 741-23, 2-32 551994
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 831-15, 2-16 552007
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 861-25, 2-26 551995
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 971-11, 2-10 552008

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hiên51
Phường Bình Thuận109
Phường Hải Châu 1158
Phường Hải Châu 275
Phường Hòa Cường Bắc48
Phường Hoà Cường Nam70
Phường Hòa Thuận Đông90
Phường Hoà̀ Thuận Tây74
Phường Nam Dương40
Phường Phước Ninh95
Phường Thạch Thang100
Phường Thanh Bình112
Phường Thuận Phước69

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post