Phường An Thạnh – Hồng Ngự cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Ngự , thuộc Tỉnh Đồng Tháp , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường An Thạnh – Hồng Ngự |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường An Thạnh – Hồng Ngự |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Ngự |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Lạc 32
Phường An Lộc 3
Phường An Thạnh 14
Thị trấn Thường Thới Tiền 2
Xã An Bình A 4
Xã An Bình B 2
Xã Bình Thạnh 4
Xã Long Khánh A 6
Xã Long Khánh B 3
Xã Long Thuận 5
Xã Phú Thuận A 4
Xã Phú Thuận B 3
Xã Tân Hội 3
Xã Thường Lạc 4
Xã Thường Phước 1 3
Xã Thường Phước 2 3
Xã Thường Thới Hậu A 2
Xã Thường Thới Hậu B 4
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh 8110x - 8114x 161.292 107,2 1.505
Thị xã Hồng Ngự 8150x - 8154x 77.735 122,2 636
Thành phố Sa Đéc
818xx 383
152.237 59,81 2.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x 227
200.689 491,1 409
Huyện Châu Thành 819xx 97 150.936 246,2 613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x 101
144.232 209,7 688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x 86
160.019 238,2 672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x 82
180.024 245,9 732
Huyện Tam Nông
813xx 64
105.290 528 199
Huyện Tân Hồng
814xx 61
90.994 291,5 312
Huyện Thanh Bình
816xx 59
154.192 329,5 468
Huyện Tháp Mười
812xx 130
137.481 507,7 271
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long