Phường 9 – Trà Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trà Vinh , thuộc Tỉnh Trà Vinh , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 9 – Trà Vinh

Bản đồ Phường 9 – Trà Vinh

Cụm Khóm 1 941452
Cụm Khóm 1Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 9 941453
Cụm Khóm 10 941479, 941482
Cụm Khóm 10Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 14 941480
Cụm Khóm 2 941454
Cụm Khóm 2Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 11 941455
Cụm Khóm 3 941456
Cụm Khóm 3Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 8 941457
Cụm Khóm 4 941458
Cụm Khóm 4Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 6 941459
Cụm Khóm 5 941460, 941468
Cụm Khóm 5Tổ 1 941469
Cụm Khóm 5Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 4 941461
Cụm Khóm 6 941462, 941470
Cụm Khóm 6Tổ 1 941471
Cụm Khóm 6Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 4 941463
Cụm Khóm 7 941464
Cụm Khóm 7Tổ Từ Tổ 1 Đến Tổ 4 941465
Cụm Khóm 8 941472, 941475
Cụm Khóm 8Tổ 1 941473
Cụm Khóm 8Tổ Từ 1 Đến Tổ 5 941476
Cụm Khóm 9 941477
Cụm Khóm 9Tổ Tổ 1 Đến Tổ 9 941478
Đường Bờ Còng 941467
Đường Điện Biên Phủ nối dài 941487
Đường Lê Văn Tám 941486
Đường Mậu Thân 941481
Đường Nguyễn Đáng 941484
Đường Quốc Lộ 54 941451
Đường Sơn Thông 941474
Đường Tránh Quốc lộ 53 941485
Khu chung cư Điệp ThạchDãy nhà Từ 1 Đến 73 941466

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trà Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 142
Phường 229
Phường 337
Phường 59
Phường 628
Phường 721
Phường 826
Phường 936
Phường 451
Xã Long Đức12
Xã Nguyệt Hóa6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608 319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post