Xã Nam Hoà – Đồng Hỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đồng Hỷ , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Nam Hoà – Đồng Hỷ

Bản đồ Xã Nam Hoà – Đồng Hỷ

Xóm Ao Sen252945
Xóm Ba Cóc252954
Xóm Bờ Suối252943
Xóm Cầu Đất252950
Xóm Chí Son252941
Xóm Con Phượng252953
Xóm Đầm Linh252960
Xóm Đầm Riềm252961
Xóm Đồng Chốc252947
Xóm Đồng Cỏ252959
Xóm Đồng Mỏ252962
Xóm Gốc Thị252944
Xóm Mới252942
Xóm Mỹ Lập252949
Xóm Na Chanh252956
Xóm Na Quán252955
Xóm Ngòi Trẹo252958
Xóm Quang Minh252946
Xóm Quang Trung252951
Xóm Trại Gai252948
Xóm Trại Gião252952
Xóm Trung Lợi252957

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Hỷ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chùa Hang44
Thị trấn Sông Cầu12
Thị trấn Trại Cau18
Xã Cây Thị8
Xã Hoà Bình7
Xã Hoá Thượng17
Xã Hoá Trung13
Xã Hợp Tiến11
Xã Huống Thượng10
Xã Khe Mo14
Xã Linh Sơn14
Xã Minh Lập19
Xã Nam Hoà22
Xã Quang Sơn15
Xã Tân Lợi10
Xã Tân Long9
Xã Văn Hán17
Xã Văn Lăng16

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post