Danh mục
Huyện Hải Lăng
Huyện Hải Lăng là huyện ven biển phía Nam của tỉnh Quảng Trị. Phía Nam và Đông Nam giáp huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên-Huế. Phía Tây Nam giáp huyện Đa Krông. Phía Bắc giáp huyện Triệu Phong và TX Quảng Trị. Phía Đông Bắc giáp biển Đông. Trước đây huyện có tên là Hải Lăng, năm 1976 nhập với huyện Triệu Phong thành huyện Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên, đến năm 1989 tách huyện Triệu Hải thành hai huyện Triệu Phong và Hải Lăng như cũ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hải Lăng |
||
Bản đồ Huyện Hải Lăng |
Huyện đặt từ đời Lê, thuộc phủ Triệu Phong, trấn Thuận Hóa, đời Trần thuộc Châu Thuận, sau thuộc tỉnh Quảng Trị, có TX Quảng Trị. Quê Nguyễn Văn Hiển, Bùi Dục Tài, Nguyễn Hữu Thận. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hải Lăng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Hải Lăng | 21 | |||
Xã Hải An | 4 | |||
Xã Hải Ba | 6 | |||
Xã Hải Chánh | 12 | |||
Xã Hải Dương | 5 | |||
Xã Hải Hoà | 7 | |||
Xã Hải Khê | 2 | |||
Xã Hải Lâm | 6 | |||
Xã Hải Phú | 3 | |||
Xã Hải Quế | 3 | |||
Xã Hải Quy | 4 | |||
Xã Hải Sơn | 10 | |||
Xã Hải Tân | 7 | |||
Xã Hải Thành | 3 | |||
Xã Hải Thiện | 6 | |||
Xã Hải Thọ | 10 | |||
Xã Hải Thượng | 5 | |||
Xã Hải Trường | 8 | |||
Xã Hải Vĩnh | 6 | |||
Xã Hải Xuân | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đông Hà | 481xx | 182 | 93.756 | 73,1 | 1.283 |
Thị xã Quảng Trị | 488xx | 75 | 22.294 | 74 | 301 |
Huyện Cam Lộ | 482xx | 105 | 44.731 | 346,9 | 129 |
Huyện cồn cỏ | 4895x - 4899x | 4 | 83 | 2,2 | 38 |
Huyện Đa KRông | 486xx | 106 | 36.437 | 1.223,3 | 30 |
Huyện Gio Linh | 483xx | 128 | 72.083 | 473 | 152 |
Huyện Hải Lăng | 4890x - 4894x | 133 | 86.335 | 423,7 | 204 |
Huyện Hướng Hóa | 485xx | 192 | 74.216 | 1.150,9 | 64 |
Huyện Triệu Phong | 487xx | 142 | 94.610 | 353 | 268 |
Huyện Vĩnh Linh | 484xx | 190 | 85.584 | 623,7 | 137 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |