Danh mục
Quận Thanh Khê
Quận Thanh Khê là một trong những quận, huyện của thành phố Đà Nẵng được thành lập ngày 23 tháng 01 năm 1997 theo Nghị định số 07/CP của Chính phủ, khi thành phố Đà Nẵng trở thành đơn vị hành chính trực thuộc Trung ương.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Thanh Khê |
||
Bản đồ Quận Thanh Khê |
Ngoài ra, Thanh Khê còn nằm trên đầu mối giao thông liên vùng và quốc tế, nằm kề sân bay Đà Nẵng, nhà ga đường sắt, bến xe khách nội tỉnh – liên tỉnh và đường quốc lộ 1A, là quận có nhiều lợi thế trong phát triển thương mại, dịch vụ, giao thông vận tải và kinh tế biển của thành phố. Trên địa bàn quận có các di tích lịch sử, lễ hội văn hóa truyền thống như: di tích Mẹ Nhu, lễ hội cầu ngư. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Thanh Khê |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Khê | 84 | |||
Phường Chính Gián | 92 | |||
Phường Hoà Khê | 39 | |||
Phường Tam Thuận | 60 | |||
Phường Tân Chính | 127 | |||
Phường Thạc Gián | 51 | |||
Phường Thanh Khê Đông | 74 | |||
Phường Thanh Khê Tây | 86 | |||
Phường Vĩnh Trung | 122 | |||
Phường Xuân Hà | 68 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đà Nẵng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Cẩm Lệ | 507xx | 539 | 87.691 | 33,3 | 2.633 |
Quận Hải Châu | 502xx | 1091 | 189.561 | 20,6 | 9.202 |
Quận Liên Chiểu | 506xx | 419 | 128.353 | 75,7 | 1.696 |
Quận Ngũ Hành Sơn | 505xx | 395 | 63.067 | 36,5 | 1.728 |
Quận Sơn Trà | 504xx | 698 | 127.682 | 60 | 2.128 |
Quận Thanh Khê | 503xx | 803 | 174.557 | 18.770 | |
Quận Hoàng Sa | 509xx | 1 | 305 | ||
Huyện Hoà Vang | 508xx | 129 | 116.524 | 707,3 | 165 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |