Danh mục
Huyện Cẩm Mỹ
Huyện Cẩm Mỹ là huyện nằm ở phía Đông Nam tỉnh Đồng Nai. Bắc giáp TX Long Khánh và huyện Xuân Lộc. Nam giáp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Đông giáp huyện Xuyên Mộc. Tây giáp huyện Thống Nhất và Long Thành.
Bao gồm thị trấn Long Giao và 13 xã là: Xuân Quế, Sông Nhạn, Xuân Đường, Thừa Đức, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Xuân Bảo, Bảo Bình, Xuân Đông, Xuân Tây, Sông Ray, Long Giao, Lâm San.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cẩm Mỹ |
||
Bản đồ Huyện Cẩm Mỹ |
Là địa bàn có đầu mối giao thông thuận lợi về đường bộ, có điều kiện giao lưu hàng hoá với các tỉnh. Quốc lộ 56 đi qua địa bàn huyện, nối liền với quốc lộ 1A, xuyên qua huyện Châu Đức của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Tỉnh lộ 764, 765 nối liền huyện Cẩm Mỹ với các huyện khác trong và ngoài tỉnh. Cơ cấu kinh tế năm 2005: Công nghiệp-Xây dựng chiếm 4,66%; Nông-Lâm nghiệp-Thủy sản chiếm tỷ lệ 73,48%; Dịch vụ chiếm 21,86%. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cẩm Mỹ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Bảo Bình | 5 | |||
Xã Lâm San | 6 | |||
Xã Long Giao | 4 | |||
Xã Nhân Nghĩa | 9 | |||
Xã Sông Nhạn | 8 | |||
Xã Sông Ray | 10 | |||
Xã Thừa Đức | 5 | |||
Xã Xuân Bảo | 3 | |||
Xã Xuân Đông | 9 | |||
Xã Xuân Đường | 2 | |||
Xã Xuân Mỹ | 4 | |||
Xã Xuân Quế | 4 | |||
Xã Xuân Tây | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) | |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Biên Hòa | 761xx | 1099 | 1.104.495 | 264,1 | 4.184 |
Thị xã Long Khánh | 7645x - 7649x | 192 | 130.704 | 194,1 | 673 |
Huyện Cẩm Mỹ | 765xx | 81 | 137.870 | 468 | 295 |
Huyện Định Quán | 767xx | 110 | 191.340 | 966,5 | 198 |
Huyện Long Thành | 7620x - 7624x | 98 | 188.594 | 431,0102 | 438 |
Huyện Nhơn Trạch | 7625x - 7629x | 60 | 158.256 | 410,9 | 385 |
Huyện Tân Phú | 768xx | 145 | 155.926 | 775 | 201 |
Huyện Thống Nhất | 7640x - 7644x | 45 | 146.932 | 247,2 | 594 |
Huyện Trảng Bom | 763xx | 74 | 245.729 | 326,1 | 753 |
Huyện Vĩnh Cửu | 769xx | 67 | 124.912 | 1.092 | 114 |
Huyện Xuân Lộc | 766xx | 83 | 205.547 | 726,8 | 283 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |