Danh mục
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế và là một trong những trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng nhất của nước này. Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc Trung ương cùng với thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.
— theo Wikipedia —
Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Nam Bộ | |
Diện tích : | 2095,5 km² | |
Dân số : | 8.146.300 | |
Mật độ : | 3.888 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : | 70xxx – 74xxx | |
Mã bưu chính : | 70xxxx – 76xxxx | |
Mã điện thoại : | 8 | |
Biển số xe : | 41 , 50 tới 59 | |
Số lượng mã bưu chính | 15 431 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Quận Bình Tân 719xx 1442 572.132 51,9 11.026 Quận Bình Thạnh 723xx 887 457.362 20,8 22.031 Quận Gò Vấp 714xx 291 522.690 19,74 26.478 Quận Phú Nhuận 722xx 523 174.535 4,88 35.765 Quận 1 710xx 1383 180.225 7,73 23.315 Quận 10 725xx 1540 230.345 5,72 40.270 Quận 11 726xx 1412 226.854 5,14 44.135 Quận 12 715xx 70 405.360 52,78 7.680 Quận 2 711xx 361 147.490 49,74 2.965 Quận 3 724xx 900 190.553 4,92 38.730 Quận 4 728xx 634 180.980 4,18 43.297 Quận 5 727xx 1266 171.452 4,27 40.152 Quận 6 731xx 683 249.329 7,19 34.677 Quận 7 729xx 236 244.276 35,69 6.844 Quận 8 730xx 971 408.772 19,18 21.312 Quận 9 712xx 632 256.257 114,01 2.248 Quận Tân Bình 721xx 639 421.724 22,38 18.843 Quận Tân Phú 720xx 528 398.102 16,08 24.758 Quận Thủ Đức 713xx 554 442.177 47,76 9.258 Huyện Bình Chánh 718xx 144 420.109 252,7 1.663 Huyện Cần Giờ 733xx 33 68.846 704,2 98 Huyện Củ Chi 716xx 177 343.155 434,5 790 Huyện Hóc Môn 717xx 79 349.065 109,18 3.197 Huyện Nhà Bè 732xx 46 101.074 100,41 1.007
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Hồ Chí Minh
Liên kết : Thông tin du lịch Hồ Chí Minh
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Hồ Chí Minh
Liên kết : Địa điểm du lịch Hồ Chí Minh
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ