Danh mục
Tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam, với phần lớn diện tích của tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Rạch Giá trước đó. Đây là tỉnh có diện tích lớn nhất miền tây và lớn nhì ở miền nam (sau tỉnh Bình Phước). Tuy nhiên, cũng có thời kỳ toàn bộ diện tích tỉnh Kiên Giang ngày nay đều thuộc tỉnh Rạch Giá, bao gồm cả các vùng Hà Tiên và Phú Quốc. Trung tâm tỉnh là thành phố Rạch Giá, cách thành phố Hồ Chí Minh 250 km về phía Tây. Kiên Giang tiếp giáp Campuchia ở phía Bắc với đường biên giới dài 54 km và vịnh Thái Lan ở phía Tây có đường bờ biển dài hơn 200 km. Ngoài ra Kiên Giang có hơn 100 đảo lớn nhỏ ngoài biển.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Kiên Giang | ||
Bản đồ Tỉnh Kiên Giang | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Cửu Long | |
Diện tích : | 6.348,5 km² | |
Dân số : | 1.738.800 | |
Mật độ : | 274 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : | 91xxx – 92xxx | |
Mã bưu chính : | 92xxxx | |
Mã điện thoại : | 297 | |
Biển số xe : | 68 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 169 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Kiên Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Rạch Giá 911xx 235 226.316 103,6 2.184 Thị xã Hà Tiên 915xx 88 44.721 98,9 452 Huyện An Biên 918xx 74 122.068 400,3 305 Huyện An Minh 919xx 74 115.062 590,6 195 Huyện Châu Thành 917xx 64 148.313 285,4 520 Huyện Giang Thành 914xx 25 28.910 407,44 71 Huyện Giồng Riềng 923xx 123 211.496 639,2 331 Huyện Gò Quao 922xx 96 138.547 439,5 315 Huyện Hòn Đất 913xx 84 166.860 1.046,7 159 Huyện Kiên Hải 924xx 14 20.807 26,2 794 Huyện Kiên Lương 916xx 42 74.750 472,9 158 Huyện Phú Quốc 925xx 71 91.241 589,4 155 Huyện Tân Hiệp 912xx 72 142.405 419,3 339 Huyện U Minh Thượng 920xx 53 67.764 432,7 156 Huyện Vĩnh Thuận 921xx 54 89.798 394,8 227
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Kiên Giang
Liên kết : Thông tin du lịch Kiên Giang
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Kiên Giang
Liên kết : Địa điểm du lịch Kiên Giang
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long