Danh mục
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Ninh là tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Quảng Ninh được ví như một Việt Nam thu nhỏ, vì có cả biển, đảo, đồng bằng, trung du, đồi núi, biên giới. Trong quy hoạch phát triển kinh tế, Quảng Ninh vừa thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía bắc vừa thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ. Đây là tỉnh khai thác than đá chính của Việt Nam và có vịnh Hạ Long là di sản, kỳ quan thiên nhiên thế giới.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Quảng Ninh |
||
Bản đồ Tỉnh Quảng Ninh |
||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 6.102,3 km² | |
Dân số : | 1.211.300 | |
Mật độ : | 199 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
01xxx – 02xxx | |
Mã bưu chính : | 20xxxx | |
Mã điện thoại : | 203 | |
Biển số xe : | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố tỉnh Hạ Long | 011xx | 1740 | 221.580 | 271,9503 | 815 |
Thành phố Cẩm Phả | 012xx | 1569 | 195.800 | 486,5 | 403 |
Thành phố Móng Cái | 015xx | 188 | 80.000 | 516,60 | 155 |
Thành phố Uông Bí | 023xx | 527 | 151.072 | 256,3077 | 589 |
Huyện Ba Chẽ | 020xx | 118 | 18.877 | 608,6 | 31 |
Huyện Bình Liêu | 017xx | 104 | 27.629 | 475 | 58 |
Huyện Cô Tô | 014xx | 28 | 4.985 | 47,4 | 105 |
Huyện Đầm Hà | 018xx | 79 | 33.219 | 412,4 | 81 |
Thị xã Đông Triều | 024xx | 340 | 156.627 | 397,2 | 394 |
Huyện Hải Hà | 016xx | 133 | 52.729 | 526,1 | 100 |
Huyện Hoành Bồ | 021xx | 182 | 46.288 | 844,6 | 55 |
Huyện Tiên Yên | 019xx | 128 | 44.352 | 437,6 | 101 |
Huyện Vân Đồn | 013xx | 110 | 40.204 | 553,2 | 72.7 |
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ) | 022xx | 206 | 132.600 | 331,9 | 400 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Quảng Ninh
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Quảng Ninh
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Quảng Ninh
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Quảng Ninh
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc