Danh mục
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Tuyên Quang nằm ở trung tâm của lưu vực sông Lô. sông Gâm chảy qua tỉnh theo hướng Bắc-Nam và nhập vào sông Lô ở phía Tây Bắc huyện Yên Sơn chỗ giáp ranh giữa ba xã Phúc Ninh, Thắng Quân và Tân Long.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Tuyên Quang | ||
Bản đồ Tỉnh Tuyên Quang | ||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 5.867,3 km² | |
Dân số : | 746.700 | |
Mật độ : | 127 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): | 22xxx | |
Mã bưu chính : | 30xxxx | |
Mã điện thoại : | 207 | |
Biển số xe : | 22 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuyên Quang | 221xx | 320 | 110.119 | 119,1745 | 924 |
Huyện Chiêm Hóa | 223xx | 371 | 124.337 | 1.280,4 | 97 |
Huyện Hàm Yên | 226xx | 316 | 109.739 | 900,9 | 122 |
Huyện Lâm Bình | 225xx | 69 | 29.459 | 781,5217 | 38 |
Huyện Nà Hang | 224xx | 138 | 41.868 | 865,4969 | 48 |
Huyện Sơn Dương | 227xx | 424 | 171.694 | 788,6 | 218 |
Huyện Yên Sơn | 222xx | 456 | 158.589 | 1.134,3 | 140 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Tuyên Quang
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Tuyên Quang
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Tuyên Quang
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Tuyên Quang
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc