Danh mục

Huyện Bắc Mê

Huyện Bắc Mê có rất nhiều di tích được xếp hạng quốc gia như di tích khảo cổ học hang Đán Cúm (xếp hạng quốc gia năm 2001); di tích khảo cổ học hang Nà Chảo (xếp hạng quốc gia năm 2001); di tích lịch sử Căng Bắc Mê (xếp hạng quốc gia năm 1992).

Đến Bắc Mê, sau khi tham quan các di tích, du khách sẽ được nghe những điệu hát truyền thống của người Tày như hát then, hát cọi, hát lượn, múa khăn, múa ô…

Bắc Mê là địa phương có những món ăn chế biến từ các loài thuỷ sản quý như cá lăng, quất, chiên, dầm xanh, anh vũ, rượu ngô men lá, chè Shan tuyết, cơm nếp, bánh dày…

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Bắc Mê

Bản đồ Huyện Bắc Mê

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Hà Giang
Diện tích :  844,30 km²
Dân số :  56.593
Mật độ :  67 người/km²
Số lượng mã bưu chính 120

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bắc Mê

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Đường Âm9
Xã Đường Hồng8
Xã Giáp Trung10
Xã Lạc Nông9
Xã Minh Ngọc7
Xã Minh Sơn17
Xã Phiêng Luông4
Xã Phú Nam4
Xã Thượng Tân5
Xã Yên Cường14
Xã Yên Định12
Xã Yên Phong7
Xã Yên Phú14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành Phố Hà Giang
201xx5971.689135,3193530
Huyện Bắc Mê
209xx12047.339 840,856
Huyện Bắc Quang
208xx20945.2861.10141
Huyện Đồng Văn
205xx21864.757461,1140
Huyện Hoàng Su Phì
206xx18859.427634,494
Huyện Mèo Vạc
204xx22170.162576,7122
Huyện Quản Bạ
2035x - 2039x10544.506532,183
Huyện Quang Bình
2075x - 2079x13356.824774,6373
Huyện Vị Xuyên
202xx21595.7251.487,564
Huyện Xín Mần
2070x - 2074x17158.195582,7100
Huyện Yên Minh
2030x - 2034x26577.625786,299

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post