Danh mục
Huyện Bảo Yên
Huyện Bảo Yên nằm trong toạ độ kéo dài từ 2205 đến 22030 vĩ độ Bắcvà từ 104015 đến 104037 độ kinh Đông, độ cao trung bình từ 500m đến 600m so với mặt nước biển; độ dốc bình quân từ 30 đến 350. Địa hình chủ yếu là núi đá vôi xen kẽ những dải đất hẹp.
Bảo Yên nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, có nhiều sông suối lớn nhỏ đặc biệt là sông Hồng và sông Chảy đã tạo nên những dải phù sa màu mỡ hai bên bờ.
Sưu Tầm
Thông tin Huyện Bảo Yên | ||
Bản đồ Huyện Bảo Yên | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | tỉnh Lào Cai | |
Diện tích : | 820 km² | |
Dân số : | 76.415 | |
Mật độ : | 97 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 304 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bảo Yên |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Phố Ràng 42 Xã Bảo Hà 17 Xã Cam Cọn 15 Xã Điện Quan 13 Xã Kim Sơn 23 Xã Long Khánh 9 Xã Long Phúc 8 Xã Lương Sơn 14 Xã Minh Tân 12 Xã Nghĩa Đô 16 Xã Tân Dương 13 Xã Tân Tiến 13 Xã Thượng Hà 18 Xã Việt Tiến 11 Xã Vĩnh Yên 17 Xã Xuân Hoà 31 Xã Xuân Thượng 22 Xã Yên Sơn 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lào Cai |
[Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Lào Cai
311xx 490
98.363 229,7 428 Huyện Bắc Hà
313xx 226 53.587 681,8 79 Huyện Bảo Thắng
312xx 258
99.974 682,2 147 Huyện Bảo Yên
319xx 304
76.415 820,9 93 Huyện Bát Xát
316xx 241
70.015 1.061,9 66 Huyện Mường Khương
315xx 227
51.993 556,1453 93 Huyện Sa Pa
317xx 107
53.549 683,3 81 Huyện Si Ma Cai
314xx 96
31.323 234,9 133 Huyện Văn Bàn
318xx 269
79.220 1.426,1 56
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc