Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở hướng Đông Nam của tỉnh Long An. Tây giáp TX Tân An và huyện Châu Thành của tỉnh Tiền Giang. Nam giáp huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. Sông Vàm Cỏ Tây chảy ở hướng Bắc, ngăn cách với huyện Tân Trụ. Sông Vàm Cỏ chảy ở phía Đông làm ranh giới với huyện Cần Đước.
Bao gồm thị trấn Tầm Vu và 12 xã là Hòa Phú, Vĩnh Công, Hiệp Thanh, Dương Xuân Hội, Long Trì, An Lục Long, Thanh Phú Long, Phước Tân Hưng, Phú Ngãi Trị, Bình Qưới, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Châu Thành

Bản đồ Huyện Châu Thành

Diện tích đất phù sa của huyện là 7.958 ha, chiếm tỷ lệ 53,4%, nhiều dinh dưỡng nên canh tác lúa được 2-3 vụ/năm. Đất xáo trộn chiếm tỷ lệ 24,92%, tương đương với diện tích 3.7514 ha. Được sử dụng làm đất ở, xây dựng cơ bản, trồng cây lâu năm, cây ăn quả, chủ yếu là cây thanh long, dừa, mãng cầu. Còn lại là đất phèn và đất mặn.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tầm Vu21
Xã An Lục Long12
Xã Bình Qưới5
Xã Dương Xuân Hội4
Xã Hiệp Thạnh9
Xã Hoà Phú5
Xã Long Trì8
Xã Phú Ngãi Trị5
Xã Phước Tân Hưng7
Xã Thanh Phú Long9
Xã Thanh Vĩnh Đông4
Xã Thuận Mỹ9
Xã Vĩnh Công8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.419 81,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716 426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853 297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5 128
Thị xã Kiến Tường830xx

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post