Danh mục
Huyện Duy Xuyên
Huyện Duy Xuyên là huyện đồng bằng của tỉnh Quảng Nam. Địa giới hành chính của huyện Duy Xuyên: phía Đông giáp với biển Đông; phía Tây giáp với huyện Đại Lộc và huyện Nông Sơn; phía Nam giáp với huyện Quế Sơn và huyện Thăng Bình; phía Bắc giáp với huyện Điện Bàn và thành phố Hội An.
Toàn huyện có 14 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 13 xã và 1 thị trấn, trong đó có 1 xã biên giới biển và 2 xã miền núi:
– Huyện lỵ: thị trấn Nam Phước
– các xã: Duy Sơn, Duy Trinh, Duy Phú, Duy Hải, Duy Nghĩa, Duy Vinh, Duy Phước, Duy Thành, Duy Châu, Duy Tân, Duy Hòa, Duy Thu, Duy Trung
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Duy Xuyên | ||
Bản đồ Huyện Duy Xuyên | Duy Xuyên là huyện đồng bằng có địa hình rất thuận lợi cho việc phát triển kinh tế xã hội, đất đai tương đối màu mỡ và có bờ biển phù hợp cho phát triển nông nghiệp, ngư nghiệp, ở đây có nghề truyền thống lâu đời là trồng dâu nuôi tằm dệt lụa nổi tiếng, đặc biệt là phát triển về du lịch vì nơi đây có khu di tích Mỹ Sơn là di sản văn hoá thế giới đã được UNESCO công nhận. Ngoài ra, Duy Xuyên còn có kinh thành Trà Kiệu, thủy điện Duy Sơn, đập Vĩnh Trinh, làng du lịch sinh thái cộng đồng Trà Nhiêu… hàng năm đón hàng chục ngàn lượt khách đến tham quan. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Duy Xuyên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Nam Phước | 16 | |||
Xã Duy Châu | 8 | |||
Xã Duy Hải | 5 | |||
Xã Duy Hòa | 9 | |||
Xã Duy Nghĩa | 6 | |||
Xã Duy Phú | 5 | |||
Xã Duy Phước | 8 | |||
Xã Duy Sơn | 8 | |||
Xã Duy Tân | 4 | |||
Xã Duy Thành | 4 | |||
Xã Duy Thu | 4 | |||
Xã Duy Trinh | 4 | |||
Xã Duy Trung | 7 | |||
Xã Duy Vinh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |