Danh mục
Huyện Hoài Ân
Huyện Hoài Ân của tỉnh Bình Định. Bắc, giáp huyện Hoài Nhơn. Nam, giáp huyện Vĩnh Thạnh. Đông, giáp huyện Phù Mỹ và Tây, giáp huyện An Lão.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hoài Ân |
||
Bản đồ Huyện Hoài Ân |
Hoài Ân, có một kho tàng văn học dân gian phong phú, bao gồm nhiều thể loại ca dao, bài chòi, hát đối, hò vè, hát ru,… đặc biệt, là những câu chuyện tiếu lâm Mười Giáo. Không chỉ có vậy, Hoài Ân còn được “mệnh danh” là vùng đất học, với những nho sĩ yêu nước được nhiều người biết đến như: Trần Trọng Vĩ, Tăng Bạt Hổ, Đặng Tiền,… Hoài Ân, được Nhà nước phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân. Đến với Hoài Ân, du khách có thể ghé thăm Truông Mây – địa danh gắng liền với tên tuổi của Chàng Lía. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoài Ân |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 33 | |||
Xã Ân Đức | 6 | |||
Xã Ân Hảo Đông | 7 | |||
Xã Ân Hảo Tây | 5 | |||
Xã Ân Hữu | 6 | |||
Xã Ân Mỹ | 5 | |||
Xã Ân Nghĩa | 8 | |||
Xã Ân Phong | 6 | |||
Xã Ân Sơn | 2 | |||
Xã Ân Thạnh | 6 | |||
Xã Ân Tín | 5 | |||
Xã Ân Tường Đông | 7 | |||
Xã Ân Tường Tây | 6 | |||
Xã Bok Tới | 6 | |||
Xã Đắk Mang | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Huyện Hoài Ân |