Danh mục
Huyện K’Bang
Huyện K’Bang là một huyện miền núi Đông Trường Sơn, nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Gia Lai. Huyện được thành lập theo Quyết định số 181-HĐBT ngày 28-12-1984 của Hội đồng Bộ trưởng, trên cơ sở chia tách từ phần đất phía bắc của An Khê. Diện tích 1.845,23 km², dân số 57.397 người. Phía tây giáp huyện Đắk Đoa, Mang Yang, phía nam giáp với các huyện Đắk Pơ và thị xã An Khê, phía bắc giáp huyên Kon plong tỉnh Kon Tum và phía đông giáp với Quảng Ngãi và Bình Định.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện K’Bang |
||
Bản đồ Huyện K’Bang |
Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Rang Lâm viên K’nat Hồ thuỷ điện Vĩnh Sơn Vườn Mít – Cánh đồng Cô Hầu Nhà máy Thủy điện Ka Nak Khu du lịch Hang Dơi Khu du lịch sinh thái Kon Pne |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện K’Bang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn K'Bang | 25 | |||
Xã Đắk HLơ | 7 | |||
Xã Đăk Rong | 26 | |||
Xã Đắk Smar | 4 | |||
Xã Đông | 19 | |||
Xã Kông Bờ La | 11 | |||
Xã Kông Lơng Khơng | 12 | |||
Xã Kon Pne | 3 | |||
Xã KRong | 25 | |||
Xã Lơ Ku | 14 | |||
Xã Nghĩa An | 6 | |||
Xã Sơn Lang | 7 | |||
Xã Sơ Pai | 12 | |||
Xã Tơ Tung | 27 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |