Danh mục
Huyện Kông Chro
Huyện Kông Chro. Đông giáp Phú Yên. Tây giáp huyện Mang Yang. Nam giáp huyện Ia Pha. Bắc giáp huyện Đak Pơ.
Bao gồm thị trấn Kông Chro và 11 xã: Chư Krêy, An Trung, Kông Yang, Đăk Tơ Pang, Yang Trung, Chơ Long, Yang Nam, Đăk Pling, Đăk Song, Ya Ma và xã Sró.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kông Chro |
||
Bản đồ Huyện Kông Chro |
Đến Kông Chro du khách có thể du ngoạn cùng thác Ya Ma, thác Yang Yung… Đây là huyện có khí hậu khắc nghiệt đặc biệt là nguồn nước khan hiếm và khí hậu khô khan. Có các dân tộc chính Kinh, Bahnah, trong đó dân tộc Gia rai vài làng ở xã Yang Nam còn lại các dân tộc Mường, Tày, Dao mới di cư theo nhóm sống rải rác các xã Kông Yang, Yang Trung, Chơ Glong, Chư Krei. Người dân nơi đây sống chủ yếu dựa vào canh tác các loại cây nông nghiệp ngắn ngày như cây mía, Sắn cao sản (củ mì), Ngô lai, Dưa hấu, Ớt… 100% thôn, làng, xã, thị trấn có điện lưới quốc gia, Có mạng di động Viettel. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kông Chro |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Kông Chro | 10 | |||
Xã An Trung | 13 | |||
Xã Chơ Long | 9 | |||
Xã Chư Krey | 8 | |||
Xã Đắk Cơ Ninh | 7 | |||
Xã Đak Pling | 4 | |||
Xã Đắk Pơ Pho | 7 | |||
Xã Đắk Song | 6 | |||
Xã Đăk Tơ Pang | 6 | |||
Xã Kong Yang | 10 | |||
Xã SRó | 12 | |||
Xã Ya Ma | 4 | |||
Xã Yang Nam | 13 | |||
Xã Yang Trung | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |