Danh mục

Huyện Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh là huyện cực Đông Nam của tỉnh Hà Tĩnh. Phía Bắc giáp huyện Cẩm Xuyên. Phía Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Bình. Phía Đông giáp biển.
Huyện lị của huyện là thị trấn Kỳ Anh. Các đơn vị hành chính của huyện bao gồm thị trấn Kỳ Anh và 31 xã Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Xuân, Kỳ Giang, Kỳ Phú, Kỳ Phong, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Lâm, Kỳ Khang, Kỳ Văn, Kỳ Lạc, Kỳ Hà, Kỳ Hưng, Kỳ Hải, Kỳ Châu, Kỳ Tân, Kỳ Hoa, Kỳ Thư, Kỳ Thọ, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Ninh, Kỳ Đồng, Kỳ Long, Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Thượng, Kỳ Nam.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Kỳ Anh

Bản đồHuyện Kỳ Anh

Địa hình đồi núi, ở phía Tây có Động Chúa (545 m), phía Nam là dãy Hoành Sơn có đỉnh cao 1.044m; đồng bằng ven biển hẹp. Có sông Rào Trò chảy qua. Bờ biển dài 63 km, có cửa Khẩu, mũi Ròn (230 m), ngoài khơi có hòn Sơn Dương, hòn Chim.
Quốc lộ 1A chạy qua huyện song song với bờ biển. Di tích thắng cảnh có đền thờ Nguyễn Thị Bích Châu, đền Phương Giai, đền Lê Quảng Chí – Lê Quảng Ỷ.
Khu công nghiệp cảng biển Vũng Áng đã được Chính phủ phê duyệt là một trong những khu công nghiệp tập trung thuộc khu vực Bắc Trung Bộ, là đầu mối giao thông liên vùng, một trong những trung tâm thương mại, dịch vụ. Ðến nay, nhiều dự án đã và đang được đầu tư xây dựng ở khu kinh tế Vũng Áng, trong đó có nhiều dự án hoàn thành và đưa vào sử dụng có hiệu quả như: bến cảng số 1, Nhà máy chế biến xuất nhập khẩu thủy sản nam Hà Tĩnh, tuyến đường 12 nối liền biên giới Việt – Lào.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kỳ Anh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kỳ Anh9
Xã Kỳ Bắc8
Xã Kỳ Châu3
Xã Kỳ Đồng10
Xã Kỳ Giang12
Xã Kỳ Hà6
Xã Kỳ Hải8
Xã Kỳ Hoa6
Xã Kỳ Hợp5
Xã Kỳ Hưng4
Xã Kỳ Khang11
Xã Kỳ Lạc7
Xã Kỳ Lâm8
Xã Kỳ Liên4
Xã Kỳ Lợi10
Xã Kỳ Long5
Xã Kỳ Nam6
Xã Kỳ Ninh13
Xã Kỳ Phong11
Xã Kỳ Phú7
Xã Kỳ Phương7
Xã Kỳ Sơn9
Xã Kỳ Tân12
Xã Kỳ Tây7
Xã Kỳ Thịnh14
Xã Kỳ Thọ8
Xã Kỳ Thư7
Xã Kỳ Thượng11
Xã Kỳ Tiến13
Xã Kỳ Trinh12
Xã Kỳ Trung7
Xã Kỳ Văn10
Xã Kỳ Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hà Tĩnh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hà Tĩnh
451xx47688.95756,3 1.580
Thị xã Hồng Lĩnh
456xx24135.43658,6605
Huyện Cẩm Xuyên
461xx334141.216635,6222
Huyện Can Lộc
453xx256127.515 300,9424
Huyện Đức Thọ
457xx245104.536 202,9513
Huyện Hương Khê
460xx297100.2121.278,178
Huyện Hương Sơn
458xx406117.1671.101,3106
Thị xã Kỳ Anh462xx82.955 280,25 296
Huyện Kỳ Anh
463xx278167.3001.058,5158
Huyện Lộc Hà
454xx12178.802118,3666
Huyện Nghi Xuân
455xx20397.830 220445
Huyện Thạch Hà
452xx335132.377356,4371
Huyện Vũ Quang
459xx10430.989 646,248

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Bắc Trung Bộ

 

New Post