Danh mục

Huyện Lộc Hà

Huyện Lộc Hà là huyện ven biển của tỉnh Hà Tĩnh. Huyện có địa giới hành chính như sau: Phía Đông giáp Biển Đông; phía Tây giáp huyện Can Lộc; phía Nam giáp huyện Thạch Hà và thành phố Hà Tĩnh; phía Bắc giáp huyện Nghi Xuân.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Lộc Hà

Bản đồ Huyện Lộc Hà

Là một vùng đất giàu truyền thống lịch sử, điều kiện tự nhiên khá thuận lợi với nhiều tiềm năng và lợi thế phát triển nhưng huyện Lộc Hà vẫn chưa phát huy hết khả năng của mình. Cùng với sự hình thành non trẻ và nhiều điều kiện khách quan, chủ quan khác, sự phát triển của các xã trong huyện vẫn còn nhiều hạn chế, sản xuất nhỏ lẻ, phát triển chậm, cơ cấu kinh tế chưa phù hợp, đời sống nhân dân còn thấp, giao thông đi ại còn nhiều khó khăn…
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lộc Hà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã An Lộc8
Xã Bình Lộc11
Xã Hộ Độ13
Xã Hồng Lộc11
Xã Ích Hậu5
Xã Mai Phụ14
Xã Phù Lưu4
Xã Tân Lộc4
Xã Thạch Bằng13
Xã Thạch Châu11
Xã Thạch Kim6
Xã Thạch Mỹ16
Xã Thịnh Lộc5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hà Tĩnh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hà Tĩnh
451xx47688.95756,3 1.580
Thị xã Hồng Lĩnh
456xx24135.43658,6605
Huyện Cẩm Xuyên
461xx334141.216635,6222
Huyện Can Lộc
453xx256127.515 300,9424
Huyện Đức Thọ
457xx245104.536 202,9513
Huyện Hương Khê
460xx297100.2121.278,178
Huyện Hương Sơn
458xx406117.1671.101,3106
Thị xã Kỳ Anh462xx82.955 280,25 296
Huyện Kỳ Anh
463xx278167.3001.058,5158
Huyện Lộc Hà
454xx12178.802118,3666
Huyện Nghi Xuân
455xx20397.830 220445
Huyện Thạch Hà
452xx335132.377356,4371
Huyện Vũ Quang
459xx10430.989 646,248

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Bắc Trung Bộ

 

New Post