Danh mục
Huyện Sông Mã
Huyện Sông Mã là một huyện vùng sâu, vùng cao biên giới, nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La. Huyện Sông Mã nằm kéo dài dọc sông Mã. Huyện có địa hình bị chia cắt mạnh và phức tạp, có độ cao trung bình 600 m so với mặt biển. Nằm trên khối núi giữa Thuận Châu và Sốp Cộp và dãy núi biên giới Việt – Lào, dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc – Đông Nam địa hình chia cắt phức tạp, có nhiều dãy núi cao tạo nên hình khe suối khá sâu và hẹp, cố độ cao trung bình từ 1.000 m đến 1.500 m. Độ dốc bình quân 200-300 địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, có độ nghiêng dồn theo hướng Nam xuôi theo dòng sông Mã, dọc Sông Mã theo hướng Tây Bắc có các khe suối Nậm Sọi, Nậm Công, Nậm Mừ, Nậm Con và Nậm Huổi Tinh; dọc sông theo hướng Đông Bắc có suối Nậm Lẹ, Nậm Ty, Nậm Và, Nậm Phống chảy đổ ra Sông Mã. Như vậy, ngoài ý nghĩa cảnh quan, môi trường sinh thái, quốc phòng, an ninh khu vực, huyện Sông Mã còn đóng vai trò quan trọng trong việc phòng hộ đầu nguồn.
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La |
||
Bản đồ Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Sơn La | |
Diện tích : | 1.639,72 km² | |
Dân số : | 126.099 | |
Mật độ : | 78 người / km² | |
Số lượng mã bưu chính | 448 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sông Mã |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sông Mã 13 5.941 4,47 1.329
Xã Bó Sinh 14 3420 69,19 49
Xã Chiềng Cang 39 8779 131,42 67
Xã Chiềng En 15 4544 66,15 69
Xã Chiềng Khoong 51 8568 111,78 77
Xã Chiềng Khương 27 9135 83,39 110
Xã Chiềng Phung 18 3834 73,26 52
Xã Chiềng Sơ 23 6306 61,7 102
Xã Đứa Mòn 25 5176 136 38
Xã Huổi Một 26 4268 140,68 30
Xã Mường Cai 19 3137 143,49 22
Xã Mường Hung 36 5473 92,96 59
Xã Mường Lầm 16 4148 33,45 124
Xã Mường Sai 14 3066 60,07 51
Xã Nậm Mằn 14 2038 103,27 20
Xã Nậm Ty 28 5810 128,38 45
Xã Nà Ngựu 35 10794 103,5 104
Xã Pú Pẩu 10 2230 23,88 93
Xã Yên Hưng 25 5156 80,52 64
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx 328
107.282 324,93 330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x 146
56.796 1.099,4 52
Huyện Mai Sơn
345xx 448
137.341 1.423,8 96
Huyện Mộc Châu
347xx 375
104.730 1.081,66 97
Huyện Mường La
3420x - 3424x 278
91.377 1.424,6 64
Huyện Phù Yên
349xx 302
106.892 1.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x 195
58.300 1.060,90 55
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x 448
126.099 1.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x 133
39.038 1.480,9 26
Huyện Thuận Châu
343xx 544
147.374 1.533,4 96
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x 203
68.753 856,4 80
Vân Hồ 348xx
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc